Sản phẩm này 1 lần chỉ được mua tối đa 1 sản phẩm.

[Dược phẩm chỉ định nhóm 2] ★ Viên nén pabron 30 viên tác dụng kéo dài [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]

MUA HÀNG KHÔNG CẦN ĐĂNG KÍ TÀI KHOẢN

Giao hàng miễn phí khi mua hàng trên 3.000 yên

4987306067189
4987306067189
4987306067189
4987306067189
4987306067189
4987306067189
4987306067189
4987306067189
4987306067189
4987306067189
4987306067189
4987306067189

[Dược phẩm chỉ định nhóm 2] ★ Viên nén pabron 30 viên tác dụng kéo dài [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]

Mã số sản phẩm:4987306067189
30 viên
Sản phẩm thuộc danh mục dược phẩm chỉ định nhóm 2, một trong những dược phẩm dễ có nguy cơ bị lạm dụng. Trước khi sử dụng và mua sản phẩm hãy đọc kỹ các chú ý (những điều cấm kị), nếu có nội dung nào không rõ hãy gặp dược sĩ để được tư vấn.

Tuổi của người sử dụng
Bạn có mua các loại thuốc tương tự và các loại thuốc khác có thể bị lạm dụng tại các hiệu thuốc/cửa hàng thuốc khác không?
Gần đây bạn đã mua cùng lúc một số lượng lớn hoặc bạn đã mua sản phẩm nhiều lần?
Bạn có mua đúng mục đích sử dụng không?
Tình trạng : còn hàng
¥ 1,958(Đã bao gồm thuế)
Số lượng
セルフメディケーション税制
  • Giới thiệu chi tiết về sản phẩm

商品お届けまでの目安

こちらの商品は注文から発送まで約1週間~10日ほどかかりますので予めご了承ください。

Giới thiệu sản phẩm

Mang lại tác dụng hiệu quả lâu dài đối với các biểu hiện đau họng, ho, chảy nước mũi, sốt chỉ với 2 lần uống 1 ngày.

・Viên nén pabron hiệu quả kéo dài là thuốc cảm cúm có hiệu quả dài với 2 lần uống 1 ngày là sáng và tối. Thuốc được điều chế với 1 lớp có thể tan nhanh chóng và 1 lớp tan từ từ để đem lại hiệu quả lâu dài.
・Thuốc được phối hợp 6 thành phần điều trị hiệu quả 11 triệu chứng như đau họng, ho, chảy nước mũi, sốt,...Ví dụ như thành phần Ibuprofen có tác dụng giảm đau hạ sốt, ambroxol hydrochloride có tác dụng chăm sóc niêm mạc khí quản.
・Viên nén nhỏ dễ nuốt. Vì thuốc không chứa Caffeine nên có thể uống vào buổi tối.

Sản phẩm này có thể gây tổn hại sức khỏe nghiêm trọng nếu không tuân thủ các hướng dẫn về cách dùng và liều lượng. Cần đọc kĩ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm trước khi sử dụng và tuân thủ theo đúng các hướng dẫn về liều lượng. Thuốc có thể gây ra các tác dụng phụ ngay cả khi sử dụng đúng cách và đúng liều. Sau khi dùng thuốc nếu bạn cảm thấy bất kì điều gì bất thường, hãy ngưng sử dụng ngay lập tức và tới gặp bác sĩ để được thăm khám.

Những lưu ý khi sử dụng

■■ Chống chỉ định ■■
(Nếu không tuân thủ, các triệu chứng hiện tại của bạn có thể trở nên trầm trọng hơn hoặc dễ gặp phải các tác dụng phụ của thuốc)
1. Không sử dụng thuốc này cho những người sau đây.
(1) Người đã có các triệu chứng dị ứng do thuốc này hoặc các thành phần của thuốc này.
(2) Những người đã bị hen suyễn sau khi dùng thuốc này, các loại thuốc cảm khác, hoặc thuốc giảm đau hạ sốt.
(3) Trẻ em dưới 15 tuổi.
(4) Phụ nữ có thai trong vòng 12 tuần trước ngày dự sinh.
2. Không sử dụng bất kỳ loại thuốc nào sau đây khi đang dùng thuốc này
Các loại thuốc cảm khác, thuốc giảm đau hạ sốt, thuốc an thần, thuốc long đờm, thuốc uống có chứa chất kháng Histamine (thuốc uống trị viêm mũi, thuốc say xe, thuốc dị ứng, v.v.)
3. Sau khi dùng thuốc này, không lái xe hoặc điều khiển máy móc.
(Thuốc có thể gây buồn ngủ)
4. Không dùng thuốc này nếu bạn đang cho con bú, hoặc tránh cho con bú nếu bạn dùng thuốc này.
5. Không uống rượu trước hoặc sau khi uống
6. Không dùng quá 5 ngày

■■ Tư vấn ■■
1. Những người sau đây, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký trước khi sử dụng
(1) Người đang nhận điều trị từ bác sĩ hoặc nha sĩ.
(2) Phụ nữ mang thai hoặc có khả năng đang mang thai.
(3) Người cao tuổi.
(4) Những người đã có các triệu chứng dị ứng do thuốc.
(5) Những người có các triệu chứng sau.
Sốt cao, tiểu khó
(6) Người nhận được chẩn đoán sau đây.
Rối loạn chức năng tuyến giáp, tiểu đường, bệnh tim, tăng huyết áp, bệnh gan, bệnh thận, bệnh tăng nhãn áp, lupus ban đỏ hệ thống, bệnh mô liên kết hỗn hợp, rối loạn chức năng hô hấp, hội chứng ngưng thở tắc nghẽn khi ngủ, béo phì
(7) Những người đã từng mắc các bệnh sau đây.
Loét dạ dày/tá tràng, viêm loét đại tràng, bệnh Crohn
2. Nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào sau đây sau khi dùng thuốc này, hãy ngừng dùng thuốc ngay lập tức và hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký kèm theo hướng dẫn sử dụng này.

Bộ phận liên quan ・ ・ ・ Triệu chứng
Da: phát ban/mẩn đỏ, ngứa, phù nề, bầm tím
Hệ tiêu hóa: buồn nôn/nôn, chán ăn, khó chịu ở dạ dày, đau dạ dày, viêm miệng, ợ chua, đau dạ dày, xuất huyết tiêu hóa, đau bụng, tiêu chảy, phân có máu, đầy bụng/chướng bụng
Hệ thần kinh tâm lý: chóng mặt, tê liệt
Cơ quan tuần hoàn: đánh trống ngực
Cơ quan hô hấp: khó thở
Hệ bài tiết: tiểu khó
Khác: mờ mắt, ù tai, phù nề, chảy máu cam, chảy máu chân răng, chảy máu khó cầm, chảy máu, đau lưng, thân nhiệt giảm quá mức, cơ thể uể oải.

Ngoài ra có thể gặp các triệu chứng nghiêm trọng sau đây.
Trong trường hợp đó, hãy lập tức đến gặp bác sĩ để được thăm khám.

Tên triệu chứng ・ ・ ・ Triệu chứng
Sốc (sốc phản vệ): ngay sau khi dùng thuốc, xuất hiện các biểu hiện ngứa da, nổi mề đay, nói hụt hơi, hắt hơi, ngứa cổ họng, khó thở, hồi hộp, mất ý thức,...

Hội chứng da niêm mạc mắt (hội chứng Stevens-Johnson),
Hoại tử biểu bì nhiễm độc: sốt cao, đỏ mắt, lở loét trên mắt, lở loét trên môi, đau họng, phát ban/đỏ da lan rộng,… kéo dài hoặc nặng hơn nhanh chóng.

Rối loạn chức năng gan: xuất hiện các triệu chứng sốt, ngứa, phát ban, vàng da (vàng da và vàng mắt), nước tiểu nâu, mệt mỏi toàn thân, chán ăn, ...

Rối loạn chức năng thận: xuất hiện các triệu chứng sốt, phát ban, giảm lượng nước tiểu, phù toàn thân, toàn thân uể oải, đau khớp (đau các khớp), tiêu chảy, ....

Viêm màng não do vô trùng: đau đầu dữ dội, sốt, buồn nôn/nôn,… kèm theo xuất hiện các vệt căng ở cổ. (Các triệu chứng như vậy thường được báo cáo, đặc biệt là ở những người được điều trị bệnh lupus ban đỏ hệ thống hoặc bệnh mô liên kết hỗn hợp.)

Viêm phổi kẽ: có các biểu hiện như khi lên cầu thang hoặc làm việc hơi quá sức thì thấy hơi thở đứt quãng, khó thở, ho khan, sốt,...Các triệu chứng có thể xuất hiện đột ngột hoặc diễn ra liên tục trong thời gian dài.

Hen suyễn: xuất hiện tiếng khò khè, tiếng rít khi thở, khó thở,...

Thiếu máu bất sản: xuất hiện các vết bầm tím, chảy máu cam, chảy máu nướu răng, sốt, da và niêm mạc nhợt nhạt, mệt mỏi, hồi hộp, thở ngắt quãng, cảm thấy khó chịu trong người, tiểu ra máu.

Mất bạch cầu hạt: xuất hiện sốt cao đột ngột, ớn lạnh, đau họng,….

Suy hô hấp: xuất hiện khó thở, thở gấp….

3. Sau khi dùng thuốc này, các triệu chứng sau có thể xuất hiện, nếu các triệu chứng đó kéo dài hoặc trở nên nghiêm trọng, hãy ngừng dùng thuốc này và tham khảo hướng dẫn sử dụng thuốc này với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký.
Táo bón, khô miệng, buồn ngủ

4. Nếu các triệu chứng không cải thiện sau khi dùng 3~4 lần, hãy ngừng dùng và hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký kèm theo hướng dẫn sử dụng này (đặc biệt nếu bạn bị sốt từ 3 ngày trở lên, hoặc nếu bạn bị sốt tái đi tái lại)

Chức năng・hiệu quả

Giảm các triệu chứng cảm (đau họng, ho, chảy nước mũi, nghẹt mũi, hắt hơi, sốt, ớn lạnh (lạnh do sốt), nhức đầu, đau khớp, đau cơ)

Cách dùng・liều lượng

Uống thuốc với nước hoặc nước ấm với liều lượng sau:
Uống thuốc vào buối sáng và buổi tối trong vòng 30 phút sau khi ăn.
Tuổi ・ ・ ・ 1 liều ・ ・ ・ Số liều
Người lớn (15 tuổi trở lên) ・ ・ ・ 3 viên ・ ・ ・ ngày 2 lần
Dưới 15 tuổi ・・・không dùng

〔Chú ý〕
(1) Tuân thủ nghiêm ngặt cách sử dụng và liều lượng quy định.
(2) Không chia nhỏ, làm vỡ, nghiền nát viên thuốc mà hãy uống nguyên cả viên thuốc.
(3) Cách lấy viên thuốc ra khỏi vỉ:
Dùng ngón tay ấn mạnh phần lồi của tấm PTP chứa viên nén để làm vỡ lớp giấy nhôm ở mặt sau để lấy thuốc ra và uống (nếu nuốt nhầm vỏ vỉ thuốc có thể gây tai nạn không mong muốn như bị đâm vào niêm mạc thực quản).

Thành phần・hàm lượng

Trong 1 liều dùng hàng ngày (6 viên) có:

Ibuprofen ・ ・ ・ 400mg
・ ・ ・ Có tác dụng với các chứng viêm, căn nguyên gây nên đau, đau họng, sốt.

d-Chlorpheniramine maleate ・ ・ ・ 3,5mg
・ ・ ・ Ức chế các triệu chứng hắt hơi, chảy nước mũi, ngạt mũi.

Dihydrocodeine Phosphate ・ ・ ・ 16mg
・ ・ ・ Có tác dụng vào trung khu ho làm giảm ho.

dl-Methylephedrine hydrochloride ・ ・ ・ 60mg
・ ・ ・ Làm giãn nở phế quản, giúp thở dễ dàng hơn và giảm ho.

Ambroxol hydrochloride ・ ・ ・ 45mg
・ ・ ・ Bằng cách kích hoạt chuyển động co bóp của niêm mạc đường thở và làm trơn bề mặt niêm mạc, giúp tống đờm ra ngoài dễ dàng hơn, một trong những nguyên nhân gây ra các triệu chứng về họng.

Riboflavin (vitamin B2) ・ ・ ・ 8mg
・ ・ ・ Bổ sung các loại vitamin dễ bị tiêu hao khi bị cảm lạnh.

Phụ gia: Xenluloza, anhydrit silicic, Ca hydro photphat, hypromellose, axit glycolic natri tinh bột, Mg stearat, axit xitric

〔Chú ý〕
Nước tiểu có thể chuyển sang màu vàng khi sử dụng thuốc này, và không cần lo lắng về điều này vì vitamin B2 trong thuốc làm cho nước tiểu có màu vàng.

Các lưu ý liên quan đến việc bảo quản và sử dụng sản phẩm

(1) Bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
(2) Để xa tầm tay trẻ em.
(3) Không đựng thuốc vào chai lọ hoặc vật chứa khác.
(Nó có thể gây ra sự nhầm lẫn khi sử dụng hoặc làm biến đổi chất của thuốc)
(4) Không dùng sản phẩm đã hết hạn.
Ngay cả khi nó còn trong hạn sử dụng, vui lòng dùng nó trong vòng 6 tháng sau khi mở.
(Để duy trì chất lượng)

Cảnh báo an toàn

※指定第2類医薬品になります。用法用量を守って正しくご使用下さい。

Thông tin liên hệ

Mọi thắc mắc về sản phẩm này, vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm hoặc địa chỉ sau.
Liên hệ Phòng khách hàng 119 của Công ty Cổ Phần Dược phẩm Taisho
Điện thoại 03-3985-1800
Giờ làm việc của lễ tân 8:30~17:00 (không tính thứ 7, chủ nhật và ngày lễ)
* Vui lòng liên hệ với Taisho Pharmaceutical để biết chi tiết về giờ làm việc của lễ tân.

Công ty Cổ phần Dược Phẩm Taisho
3-24-1, Takada, Toshima-ku, Tokyo

Thông tin liên hệ của chế độ cứu trợ khi gặp phải tác dụng phụ của thuốc.
● (Cơ quan hành chính độc lập) Cơ quan Dược phẩm và Thiết bị Y tế

Những lưu ý khi sử dụng

Vui lòng liên hệ với PMDA để biết thêm thông tin về chế độ cứu trợ khi gặp phải tác dụng phụ của thuốc.
Số điện thoại miễn phí 0120-149-931
Vui lòng kiểm tra kỹ số điện thoại trước khi gọi.
Giờ làm việc của lễ tân: 9:00 sáng đến 5:00 chiều / Thứ Hai đến Thứ Sáu (không kể ngày lễ và các ngày lễ cuối năm, Tết)
Email: kyufu@pmda.go.jp

Lưu ý (miễn trách nhiệm) nội dung cần đọc

Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của thuốc trước khi dùng. Mọi thắc mắc sau khi mua hàng, vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm.