Sản phẩm này 1 lần chỉ được mua tối đa 1 sản phẩm.

[Dược phẩm chỉ định nhóm 2] ★ Siro trị viêm mũi bufferin cho trẻ em S 120mL [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]

MUA HÀNG KHÔNG CẦN ĐĂNG KÍ TÀI KHOẢN

Giao hàng miễn phí khi mua hàng trên 3.000 yên

4903301233633
4903301233633
4903301233633
4903301233633

[Dược phẩm chỉ định nhóm 2] ★ Siro trị viêm mũi bufferin cho trẻ em S 120mL [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]

Mã số sản phẩm:4903301233633
120mL
Sản phẩm thuộc danh mục dược phẩm chỉ định nhóm 2, một trong những dược phẩm dễ có nguy cơ bị lạm dụng. Trước khi sử dụng và mua sản phẩm hãy đọc kỹ các chú ý (những điều cấm kị), nếu có nội dung nào không rõ hãy gặp dược sĩ để được tư vấn.

Tuổi của người sử dụng
Bạn có mua các loại thuốc tương tự và các loại thuốc khác có thể bị lạm dụng tại các hiệu thuốc/cửa hàng thuốc khác không?
Gần đây bạn đã mua cùng lúc một số lượng lớn hoặc bạn đã mua sản phẩm nhiều lần?
Bạn có mua đúng mục đích sử dụng không?
Tình trạng : còn hàng
¥ 840(Đã bao gồm thuế)
Số lượng
セルフメディケーション税制
  • Giới thiệu chi tiết về sản phẩm

商品お届けまでの目安

こちらの商品は注文から発送まで約1週間~10日ほどかかりますので予めご了承ください。

Giới thiệu sản phẩm

Sản phẩm có hiệu quả làm dịu nhẹ các triệu chứng khác nhau của viêm mũi ở trẻ em.

“Siro trị viêm mũi trẻ em bufferin” là thuốc uống trị viêm mũi dạng siro dành cho trẻ từ 3 tháng đến dưới 11 tuổi.
Hai thành phần hoạt tính (chlorpheniramine maleate, dl-methylephedrine hydrochloride) và chiết xuất thảo dược tự nhiên (chiết xuất kiểu saicin) làm giảm các triệu chứng viêm mũi dị ứng như viêm mũi cấp tính và phấn hoa.

● Thuốc không chứa caffeine không ảnh hưởng đến giấc ngủ của trẻ.
● Không chứa codeine (thành phần thuốc phiện).
● Có hiệu quả đối với bệnh viêm mũi dị ứng.
● Dạng siro vị dâu dễ dàng sử dụng cho trẻ nhỏ.
● Nắp hộp là loại an toàn có thể phòng sự cố uống nhầm thuốc ở trẻ em.

Những lưu ý khi sử dụng

■■ Chống chỉ định ■■
Mặc dù là thuốc dành cho trẻ em, nhưng trong nội dung hướng dẫn vẫn cần phải ghi những điều khoản qui định chung dối với thuốc uống điều trị viêm mũi dị ứng.
(Nếu không tuân thủ, các triệu chứng hiện tại có thể trở nên trầm trọng hơn hoặc dễ gặp phải các tác dụng phụ của thuốc)
1. Không sử dụng bất kỳ loại thuốc nào sau đây khi đang dùng thuốc này
Thuốc khác điều trị viêm mũi, thuốc uống có chứa thuốc kháng histamine (thuốc cảm, thuốc long đờm, thuốc say xe, thuốc dị ứng, v.v.)
2. Sau khi dùng thuốc, không được vận hành xe cộ, máy móc.
(Có thể xảy ra buồn ngủ.)
3. Không dùng trong thời gian dài liên tục

■■ Tư vấn ■■
1. Những người sau đây, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký trước khi sử dụng
(1) Người đang được điều trị bởi bác sĩ.
(2) Phụ nữ mang thai hoặc có khả năng đang mang thai.
(3) Người đang cho con bú.
(4) Người cao tuổi.
(5) Những người đã có các triệu chứng dị ứng do thuốc.
(6) Những người có các triệu chứng sau.
Sốt cao, tiểu khó
(7) Người nhận được chẩn đoán sau đây.
Tăng nhãn áp, tiểu đường, rối loạn chức năng tuyến giáp, bệnh tim, tăng huyết áp
2. Sau khi sử dụng thuốc nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào sau đây, hãy ngừng dùng thuốc ngay lập tức và mang tờ hướng dẫn sử dụng này tới tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký.

Bộ phận liên quan ・ ・ ・ Triệu chứng
Da: phát ban・mẩn đỏ, ngứa
Hệ tiêu hóa: buồn nôn・nôn, chán ăn
Hệ bài tiết: tiểu khó

Ngoài ra có thể gặp các triệu chứng nghiêm trọng sau đây.
Trong trường hợp đó, hãy lập tức đến gặp bác sĩ để được thăm khám.

Tên triệu chứng ・ ・ ・ Triệu chứng
Thiếu máu bất sản: xuất hiện các vết bầm tím, chảy máu cam, chảy máu nướu răng, sốt, da và niêm mạc nhợt nhạt, mệt mỏi, hồi hộp, thở ngắt quãng, cảm thấy khó chịu trong người, tiểu ra máu.

Mất bạch cầu hạt: xuất hiện sốt cao đột ngột, ớn lạnh, đau họng,….

3. Sau khi dùng thuốc này, các triệu chứng sau có thể xuất hiện, nếu các triệu chứng đó kéo dài hoặc tăng lên, hãy ngừng dùng thuốc này và tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký với tài liệu này.
Khô miệng, buồn ngủ
4. Nếu các triệu chứng không cải thiện sau khi dùng 5 đến 6 ngày, hãy ngừng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký kèm theo tài liệu này.

Chức năng・hiệu quả

Giảm các triệu chứng sau do viêm mũi cấp tính, viêm mũi dị ứng hoặc viêm xoang :
Hắt hơi, sổ mũi (chảy nước mũi nhiều), nghẹt mũi, chảy nước mắt, đau họng, nặng đầu (nặng đầu)

Cách dùng・liều lượng

Uống thuốc sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ hoặc khi cần thiết 1 ngày 3 lần với liều lượng như sau:
Tùy từng trường hợp có thể sử dụng thuốc lên đến 6 lần trong 1 ngày, mỗi lần dùng thuốc cách nhau khoảng 4 tiếng.
Tuổi ・ ・ ・ 1 liều
7 tuổi đến dưới 11 tuổi ・ ・ ・ 10mL
3 tuổi đến dưới 7 tuổi ・ ・ ・ 6mL
1 đến 3 tuổi ・ ・ ・ 5mL
6 tháng trở lên và dưới 1 tuổi ・ ・ ・ 4mL
3 tháng trở lên và dưới 6 tháng ・ ・ ・ 3mL
Dưới 3 tháng ... Không dùng

Phương pháp sử dụng
● Cách đong thuốc.
Đặt miệng chai lên mép cốc đong và đổ. Nếu bạn để chai thuốc và nắp đong không tiếp xúc với nhau khi rót thuốc có thể làm cho siro bám ở quanh miệng chai và khô cứng lại dẫn đến khỏ mở nắp chai cho những lần sử dụng tiếp theo.

Thận trọng liên quan đến liều lượng và cách dùng
(1) Trong trường hợp dùng thuốc cho trẻ em, hãy cho trẻ dùng thuốc dưới sự giám sát của người lớn.
(2) Đối với trẻ sơ sinh dưới 2 tuổi, ưu tiên đi khám bác sĩ và chỉ dùng thuốc khi không thể tránh khỏi.
(3) Vui lòng tuân thủ nghiêm ngặt cách sử dụng và liều lượng.

Thành phần・hàm lượng

Trong 60mL
Hoạt chất ・ ・ ・ Hàm lượng ・ ・ ・ Chức năng
Chlorpheniramine maleate ・ ・ ・ 6mg
・ ・ ・ Làm giảm các triệu chứng dị ứng như hắt hơi, nghẹt mũi và nghẹt mũi

dl-Methylephedrine hydrochloride ・ ・ ・ 55mg
・ ・ ・ Làm dịu sưng tấy đỏ niêm mạc mũi và giảm ngạt mũi

Chiết xuất phong cách Choy sum (tương đương thuốc thô 0,2g) ・ ・ ・ 0,2mL
・ ・ ・ Làm giảm các triệu chứng như ngạt mũi và nghẹt mũi do tác dụng chống dị ứng của nó.

Phụ gia: sucrose, glycerin, caramel, axit xitric Na, axit xitric, axit benzoic Na, paraben, propylene glycol, hương thơm và ethylvanillin.

Các lưu ý liên quan đến việc bảo quản và sử dụng sản phẩm

(1) Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
(2) Để xa tầm tay trẻ em.
(3) Không đựng thuốc vào chai lọ hoặc vật chứa khác.
(Nó có là nguyên nhân dẫn đến việc sử dùng nhầm hoặc làm thay đổi chất của thuốc)
(4) Sau khi sử dụng cốc đong, rửa bằng nước và bảo quản sạch sẽ.
(5) Không sử dụng sản phẩm đã hết hạn.
(6) Vì thuốc có chứa các thành phần tinh chất thảo dược nên đôi khi thuốc có thể có màu hơi đục, tuy nhiên việc này không làm ảnh hưởng gì đến chất lượng của thuốc.
(7) Nếu khó mở nắp, ngâm nắp trong nước nóng (50-60°C) trong 2-3 phút để dễ mở hơn.

[Thông tin đi kèm khác]
Bufferin có các sản phẩm với các thành phần hoạt tính khác nhau. Thành phần hoạt chất của thuốc này không phải là axit acetylsalicylic (aspirin).
Nếu bạn cần tư vấn, hãy nói rõ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng kí rằng thuốc không chứa aspirin.

[Cách sử dụng nắp an toàn]
■ Cốc đong
Sử dụng cốc đong sau khi cốc được tháo rời ra.
■ Cách mở nắp an toàn
1. Vừa ấn mạnh vào nắp, 2. Vừa xoay nắp theo hướng mũi tên để mở.
* Đặt thuốc trên mặt bàn và ấn mở nắp để thao tác được thực hiện dễ dàng hơn.
■ Cách thắt chặt nắp an toàn
Lau kỹ khu vực xung quanh miệng chai, sau đó vặn chặt lại như khi dùng nắp bình thường.

Thông tin liên hệ

Mọi thắc mắc liên quan tới sản phẩm xin vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm hoặc địa chỉ sau:
Trung tâm khách hàng của Công ty Cổ phần Lion
1-3-7, Honjo, Sumida-ku, Tokyo 130-8644
0120-813-752
9:00~17:00 (trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ)

Những lưu ý khi sử dụng

Để biết thêm thông tin chi tiết về chế độ cứu trợ khi gặp phải các tác dụng phụ của thuốc, hãy liên hệ với PMDA(Cơ quan hành chính độc lập Cơ quan Dược phẩm và Thiết bị Y tế)Số điện thoại miễn phí 0120-149-931. Vui lòng kiểm tra kỹ số điện thoại trước khi gọi. Giờ làm việc của tổng đài: 9:00 sáng đến 5:00 chiều / Thứ Hai đến Thứ Sáu (không tính ngày lễ và cuối năm, lễ Tết) Email: kyufu@pmda.go.jp

Lưu ý (miễn trách nhiệm) nội dung cần đọc

Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của thuốc trước khi dùng. Mọi thắc mắc sau khi mua hàng, vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm.