Sản phẩm này 1 lần chỉ được mua tối đa 1 sản phẩm.

[Dược phẩm chỉ định nhóm 2] ★ Lulu A Gold DXα mới [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]

MUA HÀNG KHÔNG CẦN ĐĂNG KÍ TÀI KHOẢN

Giao hàng miễn phí khi mua hàng trên 3.000 yên

4987107625458
4987107625458
4987107625458
4987107625458

[Dược phẩm chỉ định nhóm 2] ★ Lulu A Gold DXα mới [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]

Mã số sản phẩm:4987107625458
Bạn có thể lựa chọn từ 2 loại số lượng viên nén:
Sản phẩm thuộc danh mục dược phẩm chỉ định nhóm 2, một trong những dược phẩm dễ có nguy cơ bị lạm dụng. Trước khi sử dụng và mua sản phẩm hãy đọc kỹ các chú ý (những điều cấm kị), nếu có nội dung nào không rõ hãy gặp dược sĩ để được tư vấn.

Tình trạng : Còn hàng
¥ 1,580 (Đã bao gồm thuế)
Hết hàng
Số lượng
セルフメディケーション税制
  • Giới thiệu chi tiết về sản phẩm

商品お届けまでの目安

こちらの商品は注文から発送まで約1週間~10日ほどかかりますので予めご了承ください。

Giới thiệu sản phẩm

● Đây là một loại thuốc cảm tổng hợp có tác dụng ưu việt đối với tất cả 11 triệu chứng khó chịu của cảm cúm. Thuốc có thể sử dụng cho cả gia đình ( dùng được cho trẻ từ 7 tuổi trở lên)
● Hoạt động của thành phần chống viêm [axit tranexamic] và thành phần giảm đau hạ sốt [acetaminophen] có tác dụng tuyệt vời đối với chứng đau họng và sốt.
● Thành phần kháng histamine kéo dài [clemastine fumarate] và thành phần chẹn phó giao cảm [belladonna tổng alkaloid] có hiệu quả gấp đôi đối với sổ mũi và nghẹt mũi.
● Thành phần long đờm [Bromhexine hydrochloride] giúp dễ long và tống đờm ra khỏi cổ họng.
● Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén nhỏ bọc dường, dễ dàng sử dụng ngay cả với những người ghét uống thuốc.

Sản phẩm này có thể gây tổn hại sức khỏe nghiêm trọng nếu không tuân thủ các hướng dẫn về cách dùng và liều lượng. Cần đọc kĩ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm trước khi sử dụng và tuân thủ theo đúng các hướng dẫn về liều lượng. Thuốc có thể gây ra các tác dụng phụ ngay cả khi sử dụng đúng cách và đúng liều. Sau khi dùng thuốc nếu bạn cảm thấy bất kì điều gì bất thường, hãy ngưng sử dụng ngay lập tức và tới gặp bác sĩ để được thăm khám.

Những lưu ý khi sử dụng

■■ Chống chỉ định ■■
(Nếu không tuân thủ, các triệu chứng hiện tại của bạn có thể trở nên trầm trọng hơn hoặc dễ gặp phải các tác dụng phụ của thuốc)
1. Không sử dụng thuốc cho những người sau đây
(1) Người đã từng bị dị ứng với thuốc này hoặc dị ứng với các thành phần của thuốc này.
(2) Những người đã bị hen suyễn sau khi dùng thuốc này, các biện pháp chữa cảm lạnh khác, hoặc thuốc giảm đau hạ sốt
2. Trong khi dùng thuốc này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc nào sau đây.
Các loại thuốc cảm khác, thuốc giảm đau hạ sốt, thuốc an thần, thuốc long đờm, thuốc uống có chứa thuốc kháng histamine, v.v.
(Thuốc trị viêm mũi, thuốc say xe, thuốc dị ứng, v.v.), thuốc giảm đau và chống co thắt đường tiêu hóa, thuốc uống có chứa axit tranexamic
3. Sau khi dùng thuốc này, không lái xe hoặc điều khiển máy móc.
(Các triệu chứng như buồn ngủ, mờ mắt và chói mắt bất thường có thể xuất hiện)
4. Không uống rượu trước hoặc sau khi dùng thuốc.
5. Không sử dụng trong thời gian dài.

■■ Tư vấn ■■
1. Những người sau đây, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký trước khi dùng.
(1) Người đang được điều trị bởi bác sĩ hoặc nha sĩ.
(2) Phụ nữ mang thai hoặc có khả năng đang mang thai.
(3) Phụ nữ đang cho con bú.
(4) Người cao tuổi.
(5) Những người có tiền sử dị ứng thuốc.
(6) Những người có các triệu chứng sau
Sốt cao, tiểu khó
(7) Người nhận được chẩn đoán sau
Những người bị rối loạn chức năng tuyến giáp, tiểu đường, bệnh tim, tăng huyết áp, bệnh gan, bệnh thận, loét dạ dày/tá tràng, bệnh tăng nhãn áp, huyết khối (huyết khối não, nhồi máu cơ tim, viêm tắc tĩnh mạch, v.v.), những người có thể bị huyết khối
2. Nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào sau đây sau khi dùng thuốc này, bạn có thể gặp tác dụng phụ, hãy ngừng dùng thuốc này ngay lập tức và tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký kèm theo tài liệu này.

Bộ phận liên quan ・ ・ ・ Triệu chứng
Da: phát ban・mẩn đỏ, ngứa
Hệ tiêu hóa: buồn nôn・nôn, chán ăn
Hệ thần kinh: chóng mặt, phấn khích, co giật, nhức đầu
Hô hấp ... thở gấp, thở hụt hơi
Hệ bài tiết: tiểu khó
Khác: nhiệt độ cơ thể giảm quá mức, nóng bừng mặt, chói mắt bất thường

Ngoài ra có thể gặp các triệu chứng nghiêm trọng sau đây.
Trong trường hợp đó, hãy đến gặp bác sĩ ngay lập tức để được thăm khám.

Tên triệu chứng ・ ・ ・ Triệu chứng
Sốc (sốc phản vệ): ngay sau khi dùng thuốc, xuất hiện các biểu hiện ngứa da, nổi mề đay, nói hụt hơi, hắt hơi, ngứa cổ họng, khó thở, hồi hộp, mất ý thức,...

Hội chứng da mắt (hội chứng Stevens-Johnson), hoại tử biểu bì nhiễm độc,
Mụn mủ ngoại ban toàn thân cấp tính: sốt cao, đỏ mắt, ken mắt, lở loét trên môi, đau họng, phát ban/đỏ da lan rộng, nổi mụn nhỏ (mụn mủ nhỏ) trên nền da đỏ, toàn thân trở nên âm ỉ , chán ăn, vv xảy ra kéo dài hoặc xấu đi nhanh chóng.

Rối loạn chức năng gan: xuất hiện các triệu chứng sốt, ngứa, phát ban, vàng da (vàng da và vàng mắt), nước tiểu nâu, mệt mỏi toàn thân, chán ăn, ...

Rối loạn chức năng thận: xuất hiện các triệu chứng sốt, phát ban, giảm lượng nước tiểu, phù toàn thân, toàn thân uể oải, đau khớp (đau các khớp), tiêu chảy, ....

Viêm phổi kẽ: có các biểu hiện như khi lên cầu thang hoặc làm việc hơi quá sức thì thấy hơi thở đứt quãng, khó thở, ho khan, sốt,...Các triệu chứng có thể xuất hiện đột ngột hoặc diễn ra liên tục trong thời gian dài.

Hen suyễn: xuất hiện tiếng khò khè, tiếng rít khi thở, khó thở,...

3. Sau khi dùng thuốc này, các triệu chứng sau có thể xuất hiện, nếu các triệu chứng đó kéo dài hoặc tăng lên, hãy ngừng dùng thuốc này và hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký kèm theo tài liệu này.
Táo bón, khô miệng, buồn ngủ, mờ mắt

4. Nếu các triệu chứng không cải thiện sau khi dùng 5 đến 6 lần, hãy ngừng dùng và hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký kèm theo tài liệu này.

Chức năng・hiệu quả

Làm dịu các triệu chứng cảm cúm (đau họng, sốt, sổ mũi, nghẹt mũi, ho, đờm, ớn lạnh, đau đầu, hắt hơi, đau khớp, đau cơ)

Cách dùng・liều lượng

Uống thuốc với nước hoặc nước ấm theo liều lượng sau:
Tuổi ・ ・ ・ liều lượng 1 lần dùng ・ ・ ・ số lần mỗi ngày
Người lớn (15 tuổi trở lên) ・ ・ ・ 3 viên ・ ・ ・ 3 lần uống trong vòng 30 phút sau bữa ăn.
11 đến 15 tuổi ・ ・ ・ 2 viên ・ ・ ・ 3 lần uống trong vòng 30 phút sau bữa ăn.
7 đến 11 tuổi ・ ・ ・ 1 viên ・ ・ ・ 3 lần uống trong vòng 30 phút sau bữa ăn.
Dưới 7 tuổi ... không sử dụng.

Thận trọng liên quan đến liều lượng và cách dùng
(1) Tuân thủ nghiêm ngặt cách sử dụng・liều lượng.
(2) Nếu bạn muốn dùng cho trẻ em trên 7 tuổi, hãy đảm bảo trẻ dùng thuốc dưới sự giám sát của người lớn.

Thành phần・hàm lượng

Thuốc được điều chế dưới dạng viên nén bọc đường màu trắng. Trong 9 viên thuốc có chứa những thành phần sau:
Thành phần ... hàm lượng ... công dụng
Clemastine fumarate ・ ・ ・ 1.34mg
・ ・ ・Ức chế liên tục các triệu chứng dị ứng của cảm lạnh dị ứng (sổ mũi, hắt hơi, v.v.).

Belladonna Total Alkaloids ・ ・ ・ 0,3mg
・ ・ ・ Làm dịu chứng sổ mũi.

Bromhexine hydrochloride ・ ・ ・ 12mg
・ ・ ・ Giúp tống đờm ra ngoài dễ dàng hơn (đờm là một trong những nguyên nhân gây ho).

Axit tranexamic ・ ・ ・ 420mg
・ ・ ・ Ức chế [plasmin] bị viêm và giảm sưng và đau cổ họng.

Acetaminophen ・ ・ ・ 900mg
・ ・ ・ Hạ sốt và giảm đau đầu, đau nhức xương khớp.

dl-Methylephedrine hydrochloride ・ ・ ・ 60mg
・ ・ ・ Làm giãn nở phế quản và giảm ho.

Dextromethorphan hydrobromide hydrat ・ ・ ・ 48mg
・ ・ ・ Có tác dụng vào trung khu ho làm giảm ho.

Caffeine khan ・ ・ ・ 60mg
・ ・ ・ Làm dịu cơn đau đầu.

Phụ gia: Cellulose, Carmellose Ca, Hydroxypropyl Cellulose, Mg Stearate, Hypromellose, Macrogol, Titanium Oxide, Sucrose, Polyvinyl Alcohol (Saponized một phần), Tarku, Ca Carbonate, Carnauba Wax

Các lưu ý liên quan đến việc bảo quản và sử dụng sản phẩm

(1) Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
(2) Để xa tầm tay trẻ em.
(3) Không thay thế lọ thuốc bằng lọ đựng khác (có thể dẫn đến sự cố uống nhầm hoặc làm biến đổi chất của thuốc).
(4) Không dùng tay ướt để lấy thuốc.
Khi viên thuốc bị dính nước sẽ làm cho 1 phần vỏ của viên thuốc bị tan, dẫn đến làm thay đổi màu sắc hoặc làm cho màu viên thuốc không đồng đều.
Ngoài ra, không cho viên thuốc đã bị dính nước vào lại trong lọ vì nó có thể làm ảnh hưởng tới các viên thuốc khác.
(5) Chất làm đầy trong lọ thuốc được nhét vào để tránh làm tổn hại đến viên thuốc trong quá trình vận chuyển. Hãy vứt chất làm đầy này đi sau khi mở lọ thuốc.
(6) Không sử dụng sản phẩm đã hết hạn.

[Thông tin đi kèm khác]
Nguyên nhân gây ra cảm cúm là gì?
Cảm cúm là một "bệnh viêm cấp tính của đường hô hấp trên như "họng" và "mũi".
Virus xâm nhập cơ thể qua cổ họng và mũi, gây ra phản ứng viêm quá mức.
Phản ứng viêm này gây ra các triệu chứng về đường hô hấp như đau họng, chảy nước mũi, ho và có đờm, cũng như sốt.
Đầu tiên, kiểm soát và giảm viêm là chìa khóa để giảm bớt các triệu chứng cảm cúm.

Thông tin liên hệ

Mọi thắc mắc về sản phẩm này, vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm hoặc địa chỉ sau.
Văn phòng dịch vụ khách hàng của Daiichi Sankyo Healthcare Co., Ltd.
Số bưu điện: 103-8234. 3-14-10 Nihonbashi, Chuo-ku, Tokyo 103-8234
0120-337-336
9:00~17:00 (trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ)

Những lưu ý khi sử dụng

Vui lòng liên hệ với PMDA để biết thêm thông tin về chế độ cứu trợ khi gặp phải tác dụng phụ của thuốc.
Số điện thoại miễn phí 0120-149-931 Vui lòng kiểm tra kỹ số điện thoại trước khi gọi.
Giờ làm việc của lễ tân: 9:00 sáng đến 5:00 chiều / Thứ Hai đến Thứ Sáu (không kể ngày lễ và các ngày lễ cuối năm, Tết)
Email: kyufu@pmda.go.jp

Cảnh báo an toàn

※指定第2類医薬品になります。用法用量を守って正しくご使用下さい。

Lưu ý (miễn trách nhiệm) nội dung cần đọc

Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của thuốc trước khi dùng. Mọi thắc mắc sau khi mua hàng, vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm.