[Dược phẩm nhóm 2] ★ Allegra FX Junior 16 viên [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]
MUA HÀNG KHÔNG CẦN ĐĂNG KÍ TÀI KHOẢN
Giao hàng miễn phí khi mua hàng trên 3.000 yên
[Dược phẩm nhóm 2] ★ Allegra FX Junior 16 viên [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]


- Giới thiệu chi tiết về sản phẩm
商品お届けまでの目安
こちらの商品は注文から発送まで約1週間~10日ほどかかりますので予めご了承ください。
Giới thiệu sản phẩm
● Thuốc phát huy tác dụng ưu việt đối với các triệu chứng dị ứng khó chịu như nghẹt mũi, nghẹt mũi và hắt hơi do phấn hoa và bụi ở trẻ em (từ 7 đến 14 tuổi).
● Là thuốc viêm mũi dị ứng không dễ ảnh hưởng đến não nên không làm buồn ngủ
● Thuốc không làm giảm khả năng tập trung, khả năng phán đoán, không gây ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.
● Với 2 lần dùng 1 ngày, thuốc sẽ phát huy hiệu quả trong suốt 24 giờ.
● Có thể uống khi đói.
● Thuốc được điều chế dưới dạng viên nén nhỏ và dễ uống.
※ trong trường hợp sử dụng cho các triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa như phấn hoa, hãy uống thuốc ngay từ ngày dự báo có phấn hoa tán phát hoặc ngay khi các triệu chứng bắt đầu xuất hiện để đảm bảo hiệu quả.
Những lưu ý khi sử dụng
Mặc dù là thuốc dành cho trẻ em, nhưng trong nội dung hướng dẫn vẫn cần phải ghi những điều khoản qui định chung dối với thuốc uống điều trị viêm mũi dị ứng.
■■Chống chỉ định ■■
(Nếu không tuân thủ, các triệu chứng hiện tại sẽ nặng hơn và dễ xảy ra các tác dụng phụ và sự cố không mong muốn).
1. Không sử dụng thuốc này cho những người sau đây.
(1) Người đã từng bị dị ứng với thuốc này hoặc dị ứng với các thành phần của thuốc này.
(2) Trẻ em dưới 7 tuổi
2. Không sử dụng bất kỳ loại thuốc nào sau đây khi đang dùng thuốc này.
他のアレルギー用薬(皮ふ疾患用薬、鼻炎用内服薬を含む)、抗ヒスタミン剤を含有する内服薬等(かぜ薬、鎮咳去痰薬、乗物酔い薬、催眠鎮静薬等)、
制酸剤(水酸化アルミニウム・水酸化マグネシウム含有製剤)、エリスロマイシン
3. Không uống rượu trước hoặc sau khi uống.
4. Những người đang cho con bú không nên dùng thuốc này hoặc tránh cho con bú khi dùng thuốc này.
(Các nghiên cứu trên động vật đã cho thấy các thành phần của thuốc được chuyển hóa vào trong sữa)
Tư vấn
1. Những người sau đây, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký trước khi dùng.
(1) Người đang được điều trị bởi bác sĩ.
(2) Những người không biết là do viêm mũi dị ứng hay do các nguyên nhân khác như cảm lạnh
(3) Những người đã được chẩn đoán mắc các bệnh dị ứng khác như hen phế quản và viêm da dị ứng
(4) Những người có triệu chứng nghẹt mũi nặng
(5) Phụ nữ mang thai hoặc có khả năng đang mang thai.
(6) Người cao tuổi
(7) Những người đã có các triệu chứng dị ứng do thuốc, v.v.
2. Nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào sau đây sau khi dùng thuốc này, bạn có thể bị tác dụng phụ, hãy ngừng dùng thuốc này ngay lập tức và tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký kèm theo tài liệu giải thích này.
Bộ phận liên quan ・ ・ ・ Triệu chứng
Da: họng, mí mắt, môi phát ban, ngứa, nổi mề đay, đỏ da
Hệ tiêu hóa: phát ban, nôn mửa, đau bụng, khó tiêu
Hệ thần kinh: tê, nhức đầu, cảm giác uể oải, mệt mỏi, chóng mặt, mất ngủ, tâm trạng trở nên nhạy cảm, gặp ác mộng, rối loạn giấc ngủ
Hệ bài tiết: thường xuyên đi tiểu, tiểu khó
Khác: đánh trống ngực, khó thở, phù, đau ngực, khó thở, tăng huyết áp, rối loạn kinh nguyệt
Trong một số trường hợp hiếm hoi, các triệu chứng nghiêm trọng sau đây có thể xảy ra. Trong trường hợp đó, hãy đến gặp bác sĩ ngay lập tức.
Tên triệu chứng ・ ・ ・ Triệu chứng
Sốc (sốc phản vệ): ngay sau khi dùng thuốc, các biểu hiện ngứa da, nổi mề đay, giọng nói yếu ớt, hắt hơi, ngứa cổ họng, nghẹt thở, đánh trống ngực, rối loạn ý thức….
Rối loạn chức năng gan: sốt, ngứa, phát ban, vàng da (vàng da và vàng mắt), nước tiểu nâu, mệt mỏi toàn thân, chán ăn, v.v. có thể xảy ra.
Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính: có thể sốt cao đột ngột, ớn lạnh, đau họng,…
3. Sau khi dùng thuốc này, các triệu chứng sau có thể xuất hiện, nếu các triệu chứng đó kéo dài hoặc tăng lên, hãy ngừng dùng thuốc này và hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký.
Khô miệng, táo bón, tiêu chảy, buồn ngủ
Thành phần・hàm lượng
Thành phần ... Hàm lượng
Fexofenadine Hydrochloride (liều hàng ngày: trong 2 viên) ・ ・ ・ 60mg
Fexofenadine Hydrochloride (liều hàng ngày: trong 4 viên) ・ ・ ・ 120mg
添加物:結晶セルロース、部分アルファー化デンプン、クロスカルメロースナトリウム、ステアリン酸マグネシウム、軽質無水ケイ酸、
ヒプロメロース、ポビドン、酸化チタン、マクロゴール400、三二酸化鉄、黄色三二酸化鉄
Chức năng・hiệu quả
花粉、ハウスダスト(室内塵)などによる次のような鼻のアレルギー症状の緩和:くしゃみ、鼻みず、鼻づまり
Cách dùng・liều lượng
Hãy sử dụng thuốc theo liều lượng sau:
Tuổi ・ ・ ・ liều lượng 1 lần dùng ・ ・ ・ số lần mỗi ngày
Trẻ em từ 7 đến 11 tuổi ... 1 viên ... Ngày 2 lần Sáng và tối
Trẻ em từ 12 đến 14 tuổi ... 2 viên ... Ngày 2 lần Sáng và tối
Trẻ em dưới 7 tuổi ... Không dùng
Thận trọng khi sử dụng và liều lượng
(1) Vui lòng tuân thủ nghiêm ngặt cách sử dụng và liều lượng quy định.
(2) Nếu bạn muốn dùng cho trẻ em, hãy cho trẻ dùng thuốc dưới sự hướng dẫn và giám sát của người lớn.
(3) Khi sử dụng cho các triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa như phấn hoa, có hiệu quả bắt đầu dùng từ ngày dự đoán phát tán phấn hoa hoặc ngay khi các triệu chứng bắt đầu xuất hiện.
(4)3〜4日間服用しても症状の改善がみられない場合は服用を中止し、医師、薬剤師又は登録販売者に相談してください。
また、症状の改善がみられても2週間を超えて服用する場合は、医師、薬剤師又は登録販売者に相談してください。
(5) Cách lấy viên thuốc ra khỏi vỉ:
錠剤の入っているシートの凸部を指先で強く押して裏面の膜を破り、錠剤を取り出して服用してください。
(誤ってシートのまま飲み込んだりすると食道粘膜に突き刺さるなど思わぬ事故につながります。)
Các lưu ý khi sử dụng và bảo quản sản phẩm
(1) Bảo quản ở nơi thoáng mát, có độ ẩm thấp và tránh ánh nắng trực tiếp.
(2) Để xa tầm tay trẻ em.
(3) Không thay thế bằng vật chứa khác. (Nó có thể gây ra sử dụng sai hoặc thay đổi chất lượng.)
(4) Không sử dụng sản phẩm sau ngày hết hạn.
Thông tin khác
Dành cho học sinh tiểu học và trung học cơ sở
(Từ 7 đến 14 tuổi)
Yêu cầu về sản phẩm
Mọi thắc mắc về sản phẩm này, vui lòng liên hệ nhà thuốc nơi bạn mua sản phẩm hoặc liên hệ tới "Phòng tư vấn khách hàng" được ghi ở dưới đây.
Phòng tư vấn khách hàng Hisamitsu
SĐT ・ ・ ・ 0120-133250
Giờ tiếp tân điện thoại: 9:00-17:50 (Trừ cuối tuần, ngày lễ, ngày nghỉ của công ty)
URL của nhà sản xuất HP ・ ・ ・ //www.hisamitsu.co.jp
Mã số văn bản đi kèm sản phẩm ・ ・ ・ D9028504 4521HS
Địa chỉ của nhà sản xuất
Công ty Cổ Phần Sanofi
3-20-2 Nishi-Shinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo