[Dược phẩm nhóm 2] ★ Allegra FX [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế]

MUA HÀNG KHÔNG CẦN ĐĂNG KÍ TÀI KHOẢN

Giao hàng miễn phí khi mua hàng trên 3.000 yên

4987188166031
4987188166031
4987188166031
4987188166031
4987188166031
4987188166031
4987188166031
4987188166031
4987188166031
4987188166031

[Dược phẩm nhóm 2] ★ Allegra FX [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế]

Mã số sản phẩm:4987188166031
Có thể mua tối đa 3 hộp
【Mục xác nhận bắt buộc】

Tình trạng : In Stock
¥1,450 (Đã bao gồm thuế)
Hết hàng
Số lượng
セルフメディケーション税制
  • Giới thiệu chi tiết về sản phẩm

商品お届けまでの目安

こちらの商品は注文から発送まで約1週間~10日ほどかかりますので予めご了承ください。

Giới thiệu sản phẩm

● Fexofenadine Hydrochloride, một chất kháng histamine thế hệ thứ hai, có công dụng vượt trội đối với các triệu chứng dị ứng khó chịu do phấn hoa và bụi nhà dẫn đến chảy nước mũi, nghẹt mũi, hắt hơi,...
● Là thuốc viêm mũi dị ứng không dễ ảnh hưởng đến não nên không làm buồn ngủ
● Thuốc không làm giảm khả năng tập trung, khả năng phán đoán, không gây ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.
● Có thể uống khi đói.
● Mỗi lần uống 1 viên, ngày 2 lần, hiệu quả kéo dài trong 1 ngày.

Thuốc có thể gây tổn hại sức khỏe nghiêm trọng nếu sử dụng sai phương pháp và liều lượng.
Nhất định tuân thủ liều dùng qui định và đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm trước khi sử dụng.
Các tác dụng phụ có thể xảy ra ngay cả khi tuân thủ đúng liều lượng và sử dụng đúng cách.
Nếu bạn cảm thấy bất kỳ điều gì bất thường, hãy ngừng sử dụng ngay lập tức và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Những lưu ý khi sử dụng

■■ Chống chỉ định ■■
(Nếu không tuân thủ, các triệu chứng hiện tại sẽ nặng hơn và dễ xảy ra các tác dụng phụ và sự cố không mong muốn).
1. Không sử dụng thuốc này cho những người sau đây.
(1) Người đã từng bị dị ứng với thuốc này hoặc dị ứng với các thành phần của thuốc này.
(2) Trẻ em dưới 15 tuổi
2. Không sử dụng bất kỳ loại thuốc nào sau đây khi đang dùng thuốc này.
他のアレルギー用薬(皮ふ疾患用薬、鼻炎用内服薬を含む)、抗ヒスタミン剤を含有する内服薬等(かぜ薬、鎮咳去痰薬、乗物酔い薬、催眠鎮静薬等)、
制酸剤(水酸化アルミニウム・水酸化マグネシウム含有製剤)、エリスロマイシン
3. Không uống rượu trước hoặc sau khi uống.
4. Những người đang cho con bú không nên dùng thuốc này hoặc tránh cho con bú khi dùng thuốc này.
(Các nghiên cứu trên động vật đã cho thấy các thành phần của thuốc được chuyển hóa vào trong sữa)

■■ Tư vấn ■■
1. Những người sau đây, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký trước khi dùng.
(1) Người đang được điều trị bởi bác sĩ.
(2) Những người không biết là do viêm mũi dị ứng hay do các nguyên nhân khác như cảm lạnh
(3) Những người đã được chẩn đoán mắc các bệnh dị ứng khác như hen phế quản và viêm da dị ứng
(4) Những người có triệu chứng nghẹt mũi nặng
(5) Phụ nữ mang thai hoặc có khả năng đang mang thai.
(6) Người cao tuổi
(7) Những người đã có các triệu chứng dị ứng do thuốc, v.v.
2. Nếu các triệu chứng sau đây xuất hiện sau khi dùng thuốc này, đó có thể là tác dụng phụ, vì vậy hãy ngừng dùng thuốc này ngay lập tức và
この説明文書を持って医師、薬剤師又は登録販売者に相談してください。

Các phần liên quan: Các triệu chứng
Da: sưng cổ họng, mí mắt, môi, v.v., phát ban, ngứa, nổi mề đay, đỏ da
Hệ tiêu hóa: phát ban, nôn mửa, đau bụng, khó tiêu
Hệ thần kinh: tê, nhức đầu, mệt mỏi, mệt mỏi, chóng mặt, mất ngủ, cáu kỉnh, ác mộng, rối loạn giấc ngủ
Hệ tiết niệu: thường xuyên đi tiểu, tiểu khó
Khác: đánh trống ngực, bất thường về vị giác, phù nề, đau ngực, khó thở, tăng huyết áp, rối loạn kinh nguyệt

Ngoài ra có thể gặp các triệu chứng nghiêm trọng sau đây.
Trong trường hợp đó, hãy lập tức đến gặp bác sĩ để được thăm khám.

Tên triệu chứng: Triệu chứng
Sốc (sốc phản vệ): ngay sau khi dùng thuốc, các biểu hiện ngứa da, nổi mề đay, giọng nói nhỏ, hắt hơi, ngứa cổ họng, nghẹt thở, đánh trống ngực, rối loạn ý thức, ... xuất hiện.
Rối loạn chức năng gan: sốt, ngứa, phát ban, vàng da (vàng da và vàng mắt), nước tiểu nâu, mệt mỏi toàn thân, chán ăn, v.v. có thể xảy ra.

Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính: xuất hiện sốt cao đột ngột, ớn lạnh, đau họng,….

3. Sau khi dùng thuốc này, các triệu chứng sau có thể xuất hiện, nếu các triệu chứng đó kéo dài hoặc tăng lên, hãy ngừng dùng thuốc này và hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký.
Khô miệng, táo bón, tiêu chảy, buồn ngủ

Chức năng・hiệu quả

Làm dịu các triệu chứng dị ứng mũi gây ra bởi các nguyên nhân như phấn hoa, bụi (bụi trong nhà),...
Hắt hơi, chảy nước mũi, nghẹt mũi

Cách dùng・liều lượng

Đối với người lớn (từ 15 tuổi trở lên) uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần vào sáng và tối.
Tuổi ・ ・ ・ ・ ・ ・ ・ ・ ・ ・ 1 liều ・ ・ Số liều
Người lớn (15 tuổi trở lên) ・ ・ ・ 1 viên ・ ・ ・ Ngày 2 lần Sáng và tối
Dưới 15 tuổi, không dùng

(Các chú ý liên quan đến cách sử dụng・liều lượng)
(1) Tuân thủ nghiêm ngặt cách sử dụng và liều lượng quy định.
(2) Khi sử dụng cho các triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa như phấn hoa, có hiệu quả bắt đầu dùng từ ngày dự đoán phát tán phấn hoa hoặc ngay khi các triệu chứng bắt đầu xuất hiện.
(3) Hiệu quả có thể đạt được bằng cách dùng nó liên tục.
(4)1週間服用しても症状の改善がみられない場合には、医師、薬剤師又は登録販売者に相談してください。
また、症状の改善がみられても2週間を超えて服用する場合は、医師、薬剤師又は、登録販売者に相談してください。
(5) Cách lấy viên thuốc ra khỏi vỉ:
錠剤の入っているシートの凸部を指先で強く押して裏面の膜を破り、錠剤を取り出して服用してください。
(誤ってシートのままのみこんだりすると食道粘膜に突き刺さるなど思わぬ事故につながります。)

Thành phần・hàm lượng

[Thành phần]: [Hàm lượng] (Liều hàng 1 ngày: trong 2 viên)
Fexofenadine Hydrochloride: 120mg

添加物:結晶セルロース、部分アルファー化デンプン、クロスカルメロースナトリウム、ステアリン酸マグネシウム、軽質無水ケイ酸、
ヒプロメロース、ポビドン、酸化チタン、マクロゴール400、三二酸化鉄、黄色三二酸化鉄

Các lưu ý liên quan đến việc bảo quản và sử dụng sản phẩm

(1) Bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
(2) Để xa tầm tay trẻ em.
(3) Không đựng thuốc vào chai lọ hoặc vật chứa khác.
(Nó có thể gây ra sử dụng sai hoặc thay đổi chất lượng.)
(4) Không sử dụng sản phẩm sau ngày hết hạn.

Thông tin liên hệ

本商品についてのお問い合わせは、お買い求めの薬局薬店、
又は当社「お客様相談室」までお願い申し上げます。
Văn phòng dịch vụ khách hàng
408 Tashirodaikanmachi, Thành phố Tosu 841-0017
(Số điện thoại miễn phí) 0120-133250
Giờ làm việc của lễ tân: 9:00-17:50 (Trừ thứ 7・chủ nhật, ngày lễ và ngày nghỉ của công ty)
Thông tin liên hệ của chế độ cứu trợ khi gặp phải tác dụng phụ của thuốc.
● (Cơ quan hành chính độc lập) Cơ quan Dược phẩm và Thiết bị Y tế
0120-149-931

(Nhà phân phối) Hisamitsu Pharmaceutical Co., Ltd.
408 Tashirodaikanmachi, Thành phố Tosu 841-0017
(Nhà sản xuất và phân phối) SANOFI Co., Ltd.
3-20-2 Nishi-Shinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo 163-1488

Những lưu ý khi sử dụng

Vui lòng liên hệ với PMDA để biết thêm thông tin về chế độ cứu trợ khi gặp phải tác dụng phụ của thuốc.
Số điện thoại miễn phí 0120-149-931
Vui lòng kiểm tra kỹ số điện thoại trước khi gọi.
Giờ làm việc của lễ tân: 9:00 sáng đến 5:00 chiều / Thứ Hai đến Thứ Sáu (không kể ngày lễ và các ngày lễ cuối năm, Tết)
Email: kyufu@pmda.go.jp

Lưu ý (miễn trách nhiệm) nội dung cần đọc

Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của thuốc trước khi dùng.
購入後のお問い合わせの際は、購入した店舗へお問い合わせ下さい。