[Dược phẩm nhóm 1] ★ Loxonin S Quick 12 viên [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]
MUA HÀNG KHÔNG CẦN ĐĂNG KÍ TÀI KHOẢN
Giao hàng miễn phí khi mua hàng trên 3.000 yên
[Dược phẩm nhóm 1] ★ Loxonin S Quick 12 viên [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]



- Giới thiệu chi tiết về sản phẩm
商品お届けまでの目安
こちらの商品は注文から発送まで約1週間~10日ほどかかりますので予めご了承ください。
Giới thiệu sản phẩm
「Loxonin S Quick」là thuốc được phối hợp đồng thời các thành phần giúp giảm đau nhanh chóng hiệu quả và bảo vệ dạ dày.
Là thuốc giảm đau hạ sốt được điều chế dưới dạng có thể tan nhanh chóng sau khi uống.
Điểm mạnh của Loxonin S Quick
● Chứa thành phần giảm đau (loxoprofen natri hydrat) có tác dụng giảm đau nhanh chóng
● Áp dụng công nghệ phân hủy viên nén độc nhất (phương pháp phá vỡ nhanh).
● Thuốc không gây tổn hại niêm mạc dạ dày, bảo vệ dạ dày nhờ sự kế hợp của thành phần aluminat metasilicat.
● Không chứa thành phần gây buồn ngủ (thành phần thuốc an thần).
● Đem lại hiệu quả chỉ với 1 viên cho 1 lần sử dụng.
● Viên nén nhỏ dễ uống.
Thuốc có thể gây tổn hại sức khỏe nghiêm trọng nếu sử dụng sai phương pháp và liều lượng.
Nhất định tuân thủ liều dùng qui định và đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm trước khi sử dụng.
Các tác dụng phụ có thể xảy ra ngay cả khi tuân thủ đúng liều lượng và sử dụng đúng cách.
Nếu bạn cảm thấy bất kỳ điều gì bất thường, hãy ngừng sử dụng ngay lập tức và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Những lưu ý khi sử dụng
■■ Chống chỉ định ■■
(Nếu không tuân thủ, các triệu chứng hiện tại của bạn có thể trở nên trầm trọng hơn và dễ gặp phải các tác dụng phụ của thuốc)
1. Không sử dụng thuốc cho những người sau đây
(1) Người đã từng bị dị ứng với thuốc này hoặc dị ứng với các thành phần của thuốc này.
(2) Người có tiền sử bị hen suyễn sau khi dùng thuốc cảm, thuốc này hoặc thuốc giảm đau hạ sốt khác.
(3) Trẻ em dưới 15 tuổi
(4) Người đang điều trị tại các cơ sở y tế các bệnh sau
Loét dạ dày・tá tràng, bệnh gan, bệnh thận, bệnh tim
(5) Những người được bác sĩ chỉ ra những bất thường về máu (bệnh về máu) như số lượng hồng cầu thấp (thiếu máu), số lượng tiểu cầu thấp (khó cầm máu, dễ chảy máu), số lượng bạch cầu thấp, vv...
(6) Không sử dụng trong thời gian 12 tuần trước ngày dự sinh đối với phụ nữ mang thai.
2. Trong khi dùng thuốc này, không dùng bất kỳ loại thuốc nào sau đây.
Các loại thuốc giải đau hạ sốt khác, thuốc cảm, thuốc an thần
3. Không uống rượu sau khi uống thuốc.
5. Không dùng trong thời gian dài liên tục. (sau 3~5 ngày dùng thuốc và vẫn thấy đau thì hãy ngừng thuốc và tới gặp bác sĩ để được thăm khám)
■■ Tư vấn ■■
1. Những người sau đây, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ, nha sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng:
(1) Người đang được điều trị bởi bác sĩ hoặc nha sĩ.
(2) Phụ nữ mang thai hoặc có khả năng đang mang thai.
(3) Phụ nữ đang cho con bú.
(4) Người cao tuổi.
(5) Những người có tiền sử dị ứng thuốc.
(6) Người nhận được chẩn đoán sau:
Hen phế quản, viêm loét đại tràng, bệnh Crohn, lupus ban đỏ hệ thống, bệnh mô liên kết hỗn hợp
(7) Những người đã từng mắc các bệnh sau đây
Loét dạ dày・tá tràng, bệnh gan, bệnh thận, bệnh máu
2. Nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào sau đây sau khi dùng thuốc, có thể bạn đang gặp phải các tác dụng phụ của thuốc. Hãy ngưng sử dụng thuốc ngay lập tức và đem hướng dẫn sử dụng này tới hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ.
(1) Có biểu hiện như thân nhiệt giảm quá mức, đỡ đẫn không có sức lực, lạnh chân tay sau khi dùng thuốc.
(2) Nếu vết loét tiêu hóa hoặc sưng tấy xuất hiện sau khi dùng thuốc
また、まれに消化管出血(血を吐く、吐き気・嘔吐、腹痛、黒いタール状の便、血便等があらわれる)、
消化管穿孔(消化管に穴があくこと。吐き気・嘔吐、激しい腹痛等があらわれる)、小腸・大腸の狭窄・閉塞(吐き気・嘔吐、腹痛、腹部膨満等があらわれる)の
重篤な症状が起こることがあります。その場合は直ちに医師の診療を受けて下さい。
(3) Sau khi dùng thuốc xuất hiện các biểu hiện sau
Bộ phận liên quan: da
Triệu chứng: nổi mẩn/phát ban, ngứa
Các bộ phận liên quan: hệ tiêu hóa
Triệu chứng: đau bụng, Khó chịu ở dạ dày, chán ăn, buồn nôn ,nôn, chướng bụng, ợ chua, loét miệng, khó tiêu.
Bộ phận liên quan: cơ quan tuần hoàn
Các triệu chứng: huyết áp tăng cao, tim đập nhanh.
Bộ phận liên quan: hệ thần kinh
Các triệu chứng: buồn ngủ, tê bì, chóng mặt, nhức đầu.
Các bộ phận khác:
Các triệu chứng: đau ngực, cảm giác uể oải, mặt nóng bừng, sốt, thiếu máu, tiểu ra máu.
Ngoài ra có thể gặp các triệu chứng nghiêm trọng sau đây.
Trong trường hợp đó, hãy đến gặp bác sĩ ngay lập tức để được thăm khám.
Tên triệu chứng: sốc (sốc phản vệ)
Sốc (sốc phản vệ): ngay sau khi dùng thuốc, xuất hiện các biểu hiện ngứa da, nổi mề đay, nói hụt hơi, hắt hơi, ngứa cổ họng, khó thở, hồi hộp,mất ý thức,...
Tên triệu chứng: rối loạn máu
Rối loạn về máu: xuất hiện các biểu hiện như đau họng, sốt, đờ đẫn toàn thân, mặt và phía trong mí mắt trắng bệch, dễ chảy máu (chảy máu lợi, chảy máu cam,…), bầm tím (màu sắc không biến mất khi ấn vào),...
Tên triệu chứng: hội chứng da mắt (hội chứng Stevens-Johnson), hoại tử biểu bì nhiễm độc, ban đỏ đa dạng.
Hội chứng da niêm mạc mắt (hội chứng Stevens-Johnson), gặp các biểu hiện như hoại tử thượng bì, nhiễm độc hồng ban đa dạng ... sốt cao, xung huyết mắt, gỉ mắt, lở loét trên môi, đau họng, phát ban, đỏ da lan trên da diện rộng, xuất hiện mụn nước trên vùng da mẩn đỏ trong thời gian liên tục kéo dài hoặc các triệu chứng đột ngột trở nên nghiêm trọng.
Tên triệu chứng: rối loạn chức năng thận.
Triệu chứng: sốt, phát ban, giảm lượng nước tiểu, phù toàn thân, toàn thân uể oải, đau khớp (đau các khớp nối), tiêu chảy, ....
Tên triệu chứng: suy tim sung huyết
Suy tim sung huyết: có thể xảy ra tình trạng mệt mỏi toàn thân, hồi hộp, khó thở, tức ngực, đau ngực, chóng mặt, ngất xỉu,...
Tên triệu chứng: viêm phổi kẽ
Triệu chứng: có các biểu hiện như khi lên cầu thang hoặc làm việc hơi quá sức thì thấy hơi thở đứt quãng, khó thở, ho khan, sốt,...Các triệu chứng có thể xuất hiện đột ngột hoặc diễn ra liên tục trong thời gian dài.
Tên triệu chứng: rối loạn chức năng gan
Triệu chứng: sốt, ngứa, phát ban, vàng da (vàng da và vàng mắt), nước tiểu nâu, mệt mỏi toàn thân, chán ăn, ...
Tên triệu chứng: tiêu cơ vân
Tiêu cơ vân: xuất hiện tình trạng đau nhức các cơ như tay chân, vai, lưng, tê bì chân tay, yếu, cứng khớp, toàn thân mệt mỏi, nước tiểu màu nâu đỏ,...
Tên triệu chứng: viêm màng não vô trùng.
症状:首すじのつっぱりを伴った激しい頭痛、発熱、吐き気・嘔吐等があらわれる。
(このような症状は、特に全身性エリテマトーデス又は混合性結合組織病の治療を受けている人で多く報告されている)
Tên triệu chứng: hen suyễn
Triệu chứng: xuất hiện tiếng khò khè, tiếng rít khi thở, khó thở,...
3.服用後、次の症状があらわれることがありますので、このような症状の持続又は増強が見られた場合には、服用を中止し、
Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn với tài liệu này.
Khô miệng, táo bón, tiêu chảy
4. Nếu các triệu chứng không cải thiện sau khi dùng 1 đến 2 lần (có khả năng mắc các bệnh khác), hãy ngừng sử dụng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ, nha sĩ hoặc dược sĩ cùng với hướng dẫn sử dụng này.
Chức năng・hiệu quả
○ Trị đau đầu, đau bụng kinh, đau răng, đau sau khi nhổ răng, đau họng, đau hông, đau cơ, đau hệ thần kinh, đau do thời tiết, cứng vai, đau tai, đau do va đập, đau do gẫy xương, bong gân, đau do các vết thương ngoài da.
○ Giải nhiệt khi sốt và ớn lạnh.
Cách dùng・liều lượng
Sử dụng liều lượng sau với nước hoặc nước ấm.
Tuổi: người lớn (từ 15 tuổi trở lên)
Liều lượng 1 lần dùng: 1 viên
Số lần dùng trong ngày: tối đa 2 lần khi các triệu chứng xuất hiện. Tránh uống thuốc khi đói bụng.
Tuy nhiên, nếu các triệu chứng xuất hiện trở lại, bạn có thể dùng liều thứ ba. Khoảng cách giữa mỗi lần dùng thuốc ít nhất là 4 tiếng.
Tuổi: dưới 15 tuổi
Liều lượng 1 lần dùng: không sử dụng
Số liều dùng 1 ngày: không sử dụng
(Các chú ý liên quan đến cách sử dụng・liều lượng)
(1) Tuân thủ nghiêm ngặt cách sử dụng・liều lượng.
(2) Cách lấy viên thuốc
錠剤の入っているPTPシートの凸部を指先で強く押して、裏面のアルミ箔を破り、取り出して服用して下さい。
(Nếu nuốt nhầm có thể dẫn đến sự cố không mong muốn như mảnh vỡ đâm vào niêm mạc thực quản)
Thành phần・hàm lượng
Thuốc được điều chế dưới dạng phiên nén phủ 1 lớp màu trắng.
Trong một viên thuốc chứa các thành phần sau đây:
Thành phần: Loxoprofen Sodium Hydrate
Hàm lượng: 68.1mg ( dạng khan 60mg)
Công dụng: ức chế Prostaglandin là nguyên nhân gây ra viêm và đau.
Thành phần: Magie aluminat metasilicat
Hàm lượng: 100mg
Công dụng: Bảo vệ niêm mạc dạ dày.
Phụ gia: Hydrogen Phosphate Ca, Lactose, Croscarmellose Na, Hydroxypropyl Cellulose, Magnesium Stearate
Các lưu ý khi bảo quản và sử dụng sản phẩm
(1) Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
(2) Để xa tầm tay trẻ em.
(3) Không thay thế lọ thuốc bằng lọ đựng khác (có thể dẫn đến sự cố uống nhầm hoặc làm biến đổi chất của thuốc).
(4) Không sử dụng thuốc đã hết hạn sử dụng được ghi trên bao bì.
Thông tin liên lạc
Mọi thắc mắc về sản phẩm này, vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm hoặc địa chỉ sau.
Văn phòng dịch vụ khách hàng của Daiichi Sankyo Healthcare Co., Ltd.
Số bưu điện: 103-8234.
3-14-10 Nihonbashi, Chuo-ku, Tokyo 103-8234
0120-337-336
9:00~17:00 (trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ)