Sản phẩm này 1 lần chỉ được mua tối đa 1 sản phẩm.

[Dược phẩm chỉ định nhóm 2] ★ Viên nén benza block S premium [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]

MUA HÀNG KHÔNG CẦN ĐĂNG KÍ TÀI KHOẢN

Giao hàng miễn phí khi mua hàng trên 3.000 yên

4987910710761
4987910710761
4987910710761
4987910710761

[Dược phẩm chỉ định nhóm 2] ★ Viên nén benza block S premium [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]

Mã số sản phẩm:4987910710761
1 người được mua tối đa 1 sản phẩm
Sản phẩm thuộc danh mục dược phẩm chỉ định nhóm 2, một trong những dược phẩm dễ có nguy cơ bị lạm dụng. Trước khi sử dụng và mua sản phẩm hãy đọc kỹ các chú ý (những điều cấm kị), nếu có nội dung nào không rõ hãy gặp dược sĩ để được tư vấn.

Tuổi của người sử dụng
Bạn có mua các loại thuốc tương tự và các loại thuốc khác có thể bị lạm dụng tại các hiệu thuốc/cửa hàng thuốc khác không?
Gần đây bạn đã mua cùng lúc một số lượng lớn hoặc bạn đã mua sản phẩm nhiều lần?
Bạn có mua đúng mục đích sử dụng không?
Tình trạng : bán hết
¥ 1,732 (Đã bao gồm thuế)
Hết hàng
Số lượng
セルフメディケーション税制
  • Giới thiệu chi tiết về sản phẩm

商品お届けまでの目安

こちらの商品は注文から発送まで約1週間~10日ほどかかりますので予めご了承ください。

Giới thiệu sản phẩm

● Isopropamide iodide và d-chlorpheniramine maleate làm giảm sổ mũi, nghẹt mũi và hắt hơi.
● Axit tranexamic ngăn chặn tình trạng viêm màng nhầy và giảm đau họng.
● Guaifenesin có tác dụng làm long đờm dễ dàng.
● Chứa riboflavin (vitamin B2) và hesperidin, một loại vitamin P.
● Chứa 10 loại thành phần để làm giảm các triệu chứng khác nhau của cảm lạnh.

Sản phẩm này có thể gây tổn hại sức khỏe nghiêm trọng nếu không tuân thủ các hướng dẫn về cách dùng và liều lượng. Cần đọc kĩ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm trước khi sử dụng và tuân thủ theo đúng các hướng dẫn về liều lượng. Thuốc có thể gây ra các tác dụng phụ ngay cả khi sử dụng đúng cách và đúng liều. Sau khi dùng thuốc nếu bạn cảm thấy bất kì điều gì bất thường, hãy ngưng sử dụng ngay lập tức và tới gặp bác sĩ để được thăm khám.

Những lưu ý khi sử dụng

■■ Chống chỉ định ■■
(Nếu không tuân thủ, các triệu chứng hiện tại có thể trở nên trầm trọng hơn hoặc dễ gặp phải các tác dụng phụ của thuốc)
1. Không dùng thuốc cho những người sau
(1) Người có tiền sử dị ứng do thuốc này hoặc các thành phần của thuốc này.
(2) Những người đã bị hen suyễn sau khi dùng thuốc này, các loại thuốc cảm khác, hoặc thuốc giảm đau hạ sốt.
(3) Trẻ em dưới 12 tuổi.
2. Không sử dụng bất kỳ loại thuốc nào sau đây khi đang dùng thuốc này.
Chứa các loại thuốc cảm khác, thuốc giảm đau hạ sốt, thuốc an thần, thuốc long đờm, thuốc uống có chứa thuốc kháng Histamine (thuốc uống trị viêm mũi, thuốc say xe, thuốc dị ứng, thuốc ngủ gây mê, v.v.), thuốc giảm đau và chống co thắt đường tiêu hóa, thuốc uống chứa acid tranexamic.
3. Không vận hành xe cộ, máy móc sau khi dùng thuốc này.
(Các triệu chứng như buồn ngủ, mờ mắt và lóa mắt bất thường có thể xuất hiện.)
4. Những người đang cho con bú không nên dùng thuốc này hoặc tránh cho con bú khi dùng thuốc này.
5. Không uống rượu trước và sau khi uống.
6. Không sử dụng trong một thời gian dài.

■■ Tư vấn ■■
1. Những người sau đây nên hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký trước khi dùng
(1) Người đang được điều trị bởi bác sĩ hoặc nha sĩ.
(2) Phụ nữ có thai hoặc có khả năng đang có thai.
(3) Người cao tuổi.
(4) Những người đã có các triệu chứng dị ứng do thuốc.
(5) Những người có các triệu chứng sau.
Sốt cao, tiểu khó
(6) Người nhận được chẩn đoán sau đây.
Rối loạn chức năng tuyến giáp, tiểu đường, bệnh tim, tăng huyết áp, bệnh gan, bệnh thận, loét dạ dày/tá tràng, bệnh tăng nhãn áp, người bị huyết khối (huyết khối não, nhồi máu cơ tim, viêm tắc tĩnh mạch), những người có thể bị huyết khối, rối loạn nhịp thở, hội chứng ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn, béo phì
(7) Người đang dùng thuốc uống có chứa chất chẹn phó giao cảm (alkaloid toàn phần của belladonna, isopropamide iodide, scopolia japonica, v.v.).
2. Nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào sau đây sau khi dùng thuốc này, hãy ngừng dùng thuốc ngay lập tức và tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký với tài liệu này.

Bộ phận liên quan: da
Triệu chứng: nổi mẩn/phát ban, ngứa

Các bộ phận liên quan: hệ tiêu hóa
Các triệu chứng: buồn nôn/nôn, chán ăn, ợ chua

Bộ phận liên quan: hệ thần kinh
Các triệu chứng: chóng mặt, nhức đầu

Các bộ phận liên quan: tiết niệu
Triệu chứng: tiểu khó

Các bộ phận khác:
Các triệu chứng: hạ thân nhiệt quá mức, nóng bừng, lóa mắt bất thường

Đôi khi có thể gặp phải các triệu chứng nghiêm trọng sau đây.
Trong trường hợp đó, hãy đến gặp bác sĩ ngay lập tức.

Tên triệu chứng: sốc (sốc phản vệ)
Sốc (sốc phản vệ): ngay sau khi dùng thuốc, xuất hiện các biểu hiện ngứa da, nổi mề đay, nói hụt hơi, hắt hơi, ngứa cổ họng, khó thở, hồi hộp,mất ý thức,...

Tên các triệu chứng: hội chứng da niêm mạc mắt (hội chứng Stevens-Johnson), hoại tử biểu bì nhiễm độc, mụn mủ ngoại ban tổng quát cấp tính
Triệu chứng: sốt cao, đỏ mắt, ken mắt, lở loét trên môi, đau họng, phát ban/đỏ da lan rộng, nổi mụn nhỏ (mụn mủ nhỏ) trên nền da đỏ hồng, toàn thân uể oải, chán ăn, v.v. các triệu chứng kéo dài liên tục hoặc xấu đi nhanh chóng.

Tên triệu chứng: rối loạn chức năng gan
Triệu chứng: sốt, ngứa, phát ban, vàng da (vàng da và vàng mắt), nước tiểu nâu, mệt mỏi toàn thân, chán ăn, ...

Tên triệu chứng: rối loạn chức năng thận.
Triệu chứng: sốt, phát ban, giảm lượng nước tiểu, phù toàn thân, toàn thân uể oải, đau khớp (đau các khớp nối), tiêu chảy, ....

Tên triệu chứng: viêm phổi kẽ
Triệu chứng: có các biểu hiện như khi lên cầu thang hoặc làm việc hơi quá sức thì thấy hơi thở đứt quãng, khó thở, ho khan, sốt,...Các triệu chứng có thể xuất hiện đột ngột hoặc diễn ra liên tục trong thời gian dài.

Tên triệu chứng: hen suyễn
Triệu chứng: xuất hiện tiếng khò khè, tiếng rít khi thở, khó thở,...

Tên triệu chứng: thiếu máu bất sản
Triệu chứng: vết bầm tím, chảy máu cam, chảy máu chân răng, sốt, da và niêm mạc nhợt nhạt, mệt mỏi, hồi hộp, khó thở, cảm giác buồn nôn và chóng mặt, tiểu máu, v.v.

Tên triệu chứng: mất bạch cầu hạt
Triệu chứng: sốt cao đột ngột, ớn lạnh, đau họng, v.v.

Tên triệu chứng: suy hô hấp
Triệu chứng: khó thở, thở gấp,….

3. Sau khi dùng thuốc, các triệu chứng sau có thể xuất hiện, nếu các triệu chứng đó kéo dài hoặc trở nên trầm trọng, hãy ngưng sử dụng thuốc và tới hỏi bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng kí kèm theo tài liệu này.
Táo bón, khô miệng, buồn ngủ, mờ mắt, tiêu chảy

4. Nếu các triệu chứng không cải thiện sau khi dùng 5 đến 6 lần, hãy ngừng dùng và hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký kèm theo tài liệu này.

Chức năng・hiệu quả

Làm dịu các triệu chứng cảm cúm (sổ mũi, nghẹt mũi, đau họng, hắt hơi, ho, đờm, ớn lạnh (sốt), sốt, nhức đầu, đau khớp, đau cơ)

Cách dùng・liều lượng

Uống lượng sau với nước hoặc nước nóng, tốt nhất là trong vòng 30 phút sau bữa ăn, không nhai.
Tuổi: 15 tuổi trở lên
1 liều: 3 viên
Số liều mỗi ngày: 3 lần

Tuổi: 12-14 tuổi
1 liều: 2 viên
Số liều mỗi ngày: 3 lần

Tuổi: Dưới 12 tuổi
Liều dùng: không dùng
Số liều mỗi ngày: không dùng

(Các chú ý liên quan đến cách sử dụng・liều lượng)
(1) Khi dùng cho trẻ em, hãy đảm bảo trẻ dùng thuốc dưới sự giám sát của người lớn.
(2) Tuân thủ nghiêm ngặt cách sử dụng và liều lượng.

Thành phần・hàm lượng

Trong 9 viên (liều dùng 1 ngày với trẻ trên 15 )

Thành phần: acetaminophen
Hàm lượng: 900mg
Tác dụng: Hạ sốt, ớn lạnh và giảm đau

Thành phần: Iodide isopropamide
Hàm lượng: 6 mg
Tác dụng: Giảm sổ mũi

Thành phần: d-chlorpheniramine maleate
Hàm lượng: 3,5mg
Tác dụng: Giảm sổ mũi và hắt hơi

Thành phần: axit tranexamic
Hàm lượng: 420mg
Tác dụng: Giảm đau họng

Thành phần: dihydrocodeine phosphate
Hàm lượng: 24 mg
Tác dụng: Giảm ho

Thành phần: dl-methylephedrine hydrochloride
Hàm lượng: 60 mg
Tác dụng: Giảm ho và cảm

Thành phần: Guaifenesin
Hàm lượng: 250 mg
Tác dụng: Giúp xả rám nắng dễ dàng hơn

Thành phần: Caffeine khan
Hàm lượng: 75 mg
Tác dụng: Giảm đau đầu

Thành phần: Riboflavin (Vitamin B2)
Hàm lượng: 12 mg
Tác dụng: Vitamin

Thành phần: Hesperidin
Hàm lượng: 90mg
Tác dụng: Vitamin (một loại vitamin P)

Phụ gia: Cellulose, Carmellose Ca, Hydroxypropyl Cellulose, Magnesium Stearate, Tinh bột ngô, Hypromellose, Copolyvidone, Tarku, Titanium Oxide, Macrogol, Iron Dioxide

<Ghi chú liên quan đến thành phần>
Nước tiểu có thể chuyển sang màu vàng khi bạn dùng thuốc này, nhưng đừng lo lắng vì nó là do riboflavin.

Các lưu ý liên quan đến việc bảo quản và sử dụng sản phẩm

(1) Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
(2) Để xa tầm tay trẻ em.
(3) Không đựng thuốc bằng chai, lọ khác (có thể dẫn đến việc nhầm lẫn khi sử dụng hoặc làm biến đổi chất của thuốc).
(4) Sau khi mở nắp cần loại bỏ các chất nhồi trong chai (vật nhồi bên trong chai thuốc nhằm mục đích tránh là tổn hại đến viên thuốc trong quá trình vận chuyển. Việc đút lại các chất nhồi này vào chai thuốc sẽ làm cho hơi ẩm xâm nhập vào trong chai và làm thay đổi chất của thuốc).
(5) Vặn chặt nắp chai sau mỗi lần lấy thuốc (việc hấp thụ hơi ẩm làm thay đổi chất lượng).
(6) Không dùng sản phẩm đã hết hạn.
(7) Ghi ngày mở hộp vào khung "ngày mở" trên hộp và chai.
(8) Để đảm bảo chất lượng, hãy dùng thuốc trong vòng 6 tháng kể từ ngày mở nắp.

Cảnh báo an toàn

※指定第2類医薬品になります。用法用量を守って正しくご使用下さい。

Thông tin liên hệ

Nếu có thắc mắc về nội dung của sản phẩm này, vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm hoặc địa chỉ sau.
Takeda Consumer Healthcare Co., Ltd. "Văn phòng Dịch vụ Khách hàng"
Số điện thoại miễn phí 0120-567-087
Giờ làm việc của lễ tân: 9:00~17:00 (không tính thứ 7, chủ nhật và ngày lễ)

Những lưu ý khi sử dụng

Vui lòng liên hệ với PMDA để biết thêm thông tin về chế độ cứu trợ khi gặp phải tác dụng phụ của thuốc.
Số điện thoại miễn phí 0120-149-931
Vui lòng kiểm tra kỹ số điện thoại trước khi gọi.
Giờ làm việc của lễ tân: 9:00 sáng đến 5:00 chiều / Thứ Hai đến Thứ Sáu (không kể ngày lễ và các ngày lễ cuối năm, Tết)
Email: kyufu@pmda.go.jp

Lưu ý (miễn trách nhiệm) nội dung cần đọc

Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của thuốc trước khi dùng. Mọi thắc mắc sau khi mua hàng, vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm.