[Dược phẩm chỉ định nhóm 2] ★ Pabron Sα 26 gói [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]
MUA HÀNG KHÔNG CẦN ĐĂNG KÍ TÀI KHOẢN
Giao hàng miễn phí khi mua hàng trên 3.000 yên
[Dược phẩm chỉ định nhóm 2] ★ Pabron Sα 26 gói [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]
- Giới thiệu chi tiết về sản phẩm
商品お届けまでの目安
こちらの商品は注文から発送まで約1週間~10日ほどかかりますので予めご了承ください。
Giới thiệu sản phẩm
Thuốc có công dụng làm dịu các triệu chứng của cảm cúm.
◆ Pabron Sα là thuốc cảm có chứa bromhexine hydrochloride giúp dễ long đờm.
◆ Là một loại thuốc cảm có chứa 8 thành phần hoạt tính và có hiệu quả đối với 11 triệu chứng cảm lạnh như đờm và đau họng.
◆ Là sản phẩm nên có trong tủ thuốc của gia đình.
Sản phẩm này có thể gây tổn hại sức khỏe nghiêm trọng nếu không tuân thủ các hướng dẫn về cách dùng và liều lượng. Cần đọc kĩ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm trước khi sử dụng và tuân thủ theo đúng các hướng dẫn về liều lượng. Thuốc có thể gây ra các tác dụng phụ ngay cả khi sử dụng đúng cách và đúng liều. Sau khi dùng thuốc nếu bạn cảm thấy bất kì điều gì bất thường, hãy ngưng sử dụng ngay lập tức và tới gặp bác sĩ để được thăm khám.
Những lưu ý khi sử dụng
■■ Chống chỉ định ■■
(Nếu không tuân thủ, các triệu chứng hiện tại của bạn có thể trở nên trầm trọng hơn hoặc dễ gặp phải các tác dụng phụ của thuốc)
1. Không sử dụng thuốc này cho những người sau đây.
(1) Người đã có các triệu chứng dị ứng do thuốc này hoặc các thành phần của thuốc này.
(2) Những người đã bị hen suyễn sau khi dùng thuốc này, các loại thuốc cảm khác, hoặc thuốc giảm đau hạ sốt.
2. Không sử dụng bất kỳ loại thuốc nào sau đây khi đang dùng thuốc này
Các loại thuốc cảm khác, thuốc giảm đau hạ sốt, thuốc an thần, thuốc long đờm, thuốc uống có chứa chất kháng Histamine (thuốc uống trị viêm mũi, thuốc say xe, thuốc dị ứng, v.v.)
3. Sau khi dùng thuốc này, không lái xe hoặc điều khiển máy móc.
(Thuốc có thể gây buồn ngủ)
4. Không uống rượu trước hoặc sau khi uống thuốc.
5. Không sử dụng thuốc trong một thời gian dài
■■ Tư vấn ■■
1. Những người sau đây, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký trước khi sử dụng
(1) Người đang nhận điều trị từ bác sĩ hoặc nha sĩ.
(2) Phụ nữ mang thai hoặc có khả năng đang mang thai.
(3) Người đang cho con bú.
(4) Người cao tuổi.
(5) Những người đã có các triệu chứng dị ứng do thuốc.
(6) Những người có các triệu chứng sau.
Sốt cao, tiểu khó
(7) Người nhận được chẩn đoán sau đây.
Rối loạn chức năng tuyến giáp, tiểu đường, bệnh tim, tăng huyết áp, bệnh gan, bệnh thận, loét dạ dày・tá tràng, bệnh tăng nhãn áp
2. Nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào sau đây sau khi dùng thuốc này, hãy ngừng dùng thuốc ngay lập tức và hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký kèm theo hướng dẫn sử dụng này.
Bộ phận liên quan ・ ・ ・ Triệu chứng
Da: phát ban・mẩn đỏ, ngứa
Hệ tiêu hóa: buồn nôn・nôn, chán ăn
Hệ thần kinh: chóng mặt
Hô hấp ... thở gấp, thở hụt hơi
Hệ bài tiết: tiểu khó
Khác: nhiệt độ cơ thể giảm quá mức
Ngoài ra có thể gặp các triệu chứng nghiêm trọng sau đây.
Trong trường hợp đó, hãy lập tức đến gặp bác sĩ để được thăm khám.
Tên triệu chứng ・ ・ ・ Triệu chứng
Sốc (sốc phản vệ): ngay sau khi dùng thuốc, xuất hiện các biểu hiện ngứa da, nổi mề đay, nói hụt hơi, hắt hơi, ngứa cổ họng, khó thở, hồi hộp, mất ý thức,...
Hội chứng da niêm mạc mắt (hội chứng Stevens-Johnson),
Nhiễm độc hoại tử biểu bì, mụn mủ ngoại ban toàn thân cấp tính ... Sốt cao, đỏ mắt, lở loét ở mắt, lở loét ở môi, đau họng, phát ban・đỏ da lan rộng, xuất hiện các mụn nhỏ trên nền da đỏ (mụn mủ nhỏ), toàn thân uể oải, chán ăn,… xuất hiện kéo dài hoặc đột ngột trở nên trầm trọng.
Rối loạn chức năng gan: xuất hiện các triệu chứng sốt, ngứa, phát ban, vàng da (vàng da và vàng mắt), nước tiểu nâu, mệt mỏi toàn thân, chán ăn, ...
Rối loạn chức năng thận: xuất hiện các triệu chứng sốt, phát ban, giảm lượng nước tiểu, phù toàn thân, toàn thân uể oải, đau khớp (đau các khớp), tiêu chảy, ....
Viêm phổi kẽ: có các biểu hiện như khi lên cầu thang hoặc làm việc hơi quá sức thì thấy hơi thở đứt quãng, khó thở, ho khan, sốt,...Các triệu chứng có thể xuất hiện đột ngột hoặc diễn ra liên tục trong thời gian dài.
Hen suyễn: xuất hiện tiếng khò khè, tiếng rít khi thở, khó thở,...
3. Sau khi dùng thuốc này, các triệu chứng sau có thể xuất hiện, nếu các triệu chứng đó kéo dài hoặc trở nên nghiêm trọng, hãy ngừng dùng thuốc này và tham khảo hướng dẫn sử dụng thuốc này với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký.
Khô miệng, buồn ngủ
4. Nếu các triệu chứng không cải thiện sau khi dùng 5 đến 6 lần, hãy ngừng dùng và hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký kèm theo hướng dẫn sử dụng này.
Chức năng・hiệu quả
Làm dịu các triệu chứng cảm (ho, đờm, đau họng, hắt hơi, nghẹt mũi, sổ mũi, ớn lạnh, sốt, nhức đầu, đau khớp, đau cơ)
Cách dùng・liều lượng
Uống thuốc với nước hoặc nước ấm sau bữa ăn trong vòng 30 phút với liều lượng như sau:
Tuổi ・ ・ ・ liều lượng 1 lần dùng ・ ・ ・ số lần mỗi ngày
15 tuổi trở lên ... 1 gói ... 3 lần một ngày
11 đến 14 tuổi ・ ・ ・ 2/3 gói ・ ・ ・ 3 lần một ngày
7 đến 10 tuổi ・ ・ ・ 1/2 gói ・ ・ ・ 3 lần một ngày
3 đến 6 tuổi ・ ・ ・ 1/3 gói ・ ・ ・ 3 lần một ngày
1 đến 2 tuổi ・ ・ ・ 1/4 gói ・ ・ ・ 3 lần một ngày
Dưới 1 tuổi ... Không dùng
[Chú ý]
(1) Tuân thủ nghiêm ngặt cách sử dụng và liều lượng quy định.
(2) Cho trẻ dùng dưới sự hướng dẫn và giám sát của người lớn.
(3) Việc ưu tiên khám bác sĩ cho trẻ sơ sinh dưới 2 tuổi là điều khó tránh khỏi.
Vui lòng chỉ lấy nó nếu.
Thành phần・hàm lượng
Trong 1 gói (1,2g)
Bromhexine hydrochloride ・ ・ ・ 4mg
・ ・ ・ Giúp long đờm dễ dàng ( đờm là nguyên nhân gây ho)
Dextromethorphan hydrobromide hydrat ・ ・ ・ 16mg
・ ・ ・ Dừng cơn ho và giúp thở dễ dàng hơn.
dl-Methylephedrine hydrochloride ・ ・ ・ 20mg
・ ・ ・ Làm giãn nở phế quản, giúp thở dễ dàng hơn và giảm ho.
Acetaminophen ・ ・ ・ 300mg
・ ・ ・ Chấm dứt cơn sốt, nhức đầu, đau họng, v.v.
Carbinoxamine maleate ・ ・ ・ 2,5 mg
・ ・ ・ Ức chế các triệu chứng hắt hơi, chảy nước mũi, ngạt mũi.
Caffeine khan ・ ・ ・ 25mg
・ ・ ・ Làm dịu cơn đau đầu.
Bisui butiamine (dẫn xuất vitamin B1) ・ ・ ・ 8mg
・ ・ ・ Bổ sung các loại vitamin dễ bị tiêu hao khi bị cảm lạnh.
Riboflavin (vitamin B2) ・ ・ ・ 4mg
・ ・ ・ Bổ sung các loại vitamin dễ bị tiêu hao khi bị cảm lạnh.
Phụ gia: anhydrit silicic, D-mannitol, hydroxypropyl xenluloza, magie stearat, axit glycyrrhizic 2K, hương thơm, vanilin
[Chú ý]
Nước tiểu có thể chuyển sang màu vàng khi sử dụng thuốc này, và không cần lo lắng về điều này vì vitamin B2 trong thuốc làm cho nước tiểu có màu vàng.
Các lưu ý liên quan đến việc bảo quản và sử dụng sản phẩm
(1) Bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
(2) Để xa tầm tay trẻ em.
(3) Không đựng thuốc vào chai lọ hoặc vật chứa khác.
(Nó có thể gây ra sự nhầm lẫn khi sử dụng hoặc làm biến đổi chất của thuốc)
(4) Nếu 1 gói thuốc không dùng hết trong 1 lần, hãy gấp miệng túi lại để bảo quản và dùng hết trong vòng 2 ngày sau khi mở.
(5) Không dùng sản phẩm sau ngày hết hạn.
Thông tin liên hệ
Mọi thắc mắc về sản phẩm này, vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm hoặc địa chỉ sau.
Công ty Cổ Phần Dược phẩm Taisho, Phòng khách hàng 119
3-24-1, Takada, Toshima-ku, Tokyo
03-3985-1800
Thời gian tiếp nhận 8:30-21:00 (không tính thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ)
Thông tin liên hệ của chế độ cứu trợ khi gặp phải tác dụng phụ của thuốc.
● (Cơ quan hành chính độc lập) Cơ quan Dược phẩm và Thiết bị Y tế
Điện thoại: 0120-149-931 (Số điện thoại miễn phí)