Sản phẩm này 1 lần chỉ được mua tối đa 1 sản phẩm.

[Dược phẩm chỉ định nhóm 2] ★ Thuốc đau đầu hạ sốt Naron [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]

MUA HÀNG KHÔNG CẦN ĐĂNG KÍ TÀI KHOẢN

Giao hàng miễn phí khi mua hàng trên 3.000 yên

4987306040816
4987306040816
4987306040816
4987306040816
4987306040816
4987306040816
4987306040816
4987306040816
4987306040816
4987306040816

[Dược phẩm chỉ định nhóm 2] ★ Thuốc đau đầu hạ sốt Naron [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]

Mã số sản phẩm:4987306040816
1 người được mua tối đa 1 sản phẩm
Sản phẩm thuộc danh mục dược phẩm chỉ định nhóm 2, một trong những dược phẩm dễ có nguy cơ bị lạm dụng. Trước khi sử dụng và mua sản phẩm hãy đọc kỹ các chú ý (những điều cấm kị), nếu có nội dung nào không rõ hãy gặp dược sĩ để được tư vấn.

Tuổi của người sử dụng
Bạn có mua các loại thuốc tương tự và các loại thuốc khác có thể bị lạm dụng tại các hiệu thuốc/cửa hàng thuốc khác không?
Gần đây bạn đã mua cùng lúc một số lượng lớn hoặc bạn đã mua sản phẩm nhiều lần?
Bạn có mua đúng mục đích sử dụng không?
Tình trạng : Còn hàng
¥ 572 (Đã bao gồm thuế)
Hết hàng
Số lượng
セルフメディケーション税制
  • Giới thiệu chi tiết về sản phẩm

商品お届けまでの目安

こちらの商品は注文から発送まで約1週間~10日ほどかかりますので予めご了承ください。

Giới thiệu sản phẩm

◆ Naron là thuốc giảm đau hạ sốt cho những người bị đau đầu, đau răng, đau bụng sinh lý, v.v. Tác dụng hạ sốt và giảm đau của acetaminophen và ethenzamide cũng như tác dụng an thần của bromovaleryl urê làm giảm những cơn đau một cách hiệu quả.
◆ Là thuốc giảm đau hạ sốt không chứa dược chất có gốc pyrin.

Những lưu ý khi sử dụng

■■ Chống chỉ định ■■
(Nếu không tuân thủ, các triệu chứng hiện tại của bạn có thể trở nên trầm trọng hơn hoặc dễ gặp phải các tác dụng phụ của thuốc)
1. Không sử dụng thuốc này cho những người sau đây.
(1) Người đã có các triệu chứng dị ứng do thuốc này hoặc các thành phần của thuốc này.
(2) Người đã bị hen suyễn sau khi dùng thuốc này hoặc thuốc giảm đau hạ sốt khác hoặc thuốc cảm lạnh.
2. Trong khi dùng thuốc này, không dùng bất kỳ loại thuốc nào sau đây
Thuốc giảm đau hạ sốt khác, thuốc chữa cảm cúm, thuốc an thần, thuốc chống say tàu xe.
3. Sau khi dùng thuốc này, không lái xe hoặc điều khiển máy móc.
(Thuốc có thể gây buồn ngủ)
4. Không uống rượu trước hoặc sau khi uống thuốc.
5. Không sử dụng thuốc trong một thời gian dài

■■ Tư vấn ■■
1. Những người sau đây, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ, nha sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký trước khi dùng
(1) Người đang nhận điều trị từ bác sĩ hoặc nha sĩ.
(2) Phụ nữ mang thai hoặc có khả năng đang mang thai.
(3) trẻ sơ sinh và trẻ em (dưới 15 tuổi) đang bị hoặc nghi ngờ mắc bệnh thủy đậu hoặc cúm.
(4) Người cao tuổi.
(5) Những người đã có các triệu chứng dị ứng do thuốc.
(6) Người nhận được chẩn đoán sau đây.
Bệnh tim, bệnh suy thận, bệnh gan, loét dạ dày・tá tràng
2. Nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào sau đây sau khi dùng thuốc này, hãy ngừng dùng thuốc ngay lập tức và hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký kèm theo hướng dẫn sử dụng này.
[Các bộ phận liên quan] [Triệu chứng]
Da: phát ban・mẩn đỏ, ngứa
Hệ tiêu hóa: buồn nôn・nôn, chán ăn
Hệ thần kinh : chóng mặt
Khác: nhiệt độ cơ thể giảm quá mức

Ngoài ra có thể gặp các triệu chứng nghiêm trọng sau đây.
Trong trường hợp đó, hãy lập tức đến gặp bác sĩ để được thăm khám.

[Tên triệu chứng] Sốc (phản vệ)
[Triệu chứng] Ngay sau khi dùng thuốc này, xuất hiện ngứa da, nổi mề đay, nói hụt hơi, hắt hơi, ngứa cổ họng, khó thở, đánh trống ngực và ý thức không rõ ràng...

[Tên triệu chứng] Hội chứng da mắt niêm mạc (hội chứng Stevens-Johnson), hoại tử biểu bì nhiễm độc, mụn mủ ngoại ban tổng quát cấp tính
[Triệu chứng] Sốt cao, đỏ mắt, ken mắt, lở loét trên môi, đau họng, phát ban・đỏ da lan rộng, mụn nhỏ đỏ (mụn mủ nhỏ) trên da, toàn thân mệt mỏi, chán ăn, v.v. các triệu chứng kể trên kéo dài hoặc xấu đi nhanh chóng .

[Tên triệu chứng] Rối loạn chức năng gan
[Triệu chứng] Có thể xảy ra sốt, ngứa, phát ban, vàng da (vàng da và vàng mắt), nước tiểu nâu, toàn thân uể oải, chán ăn, v.v.

[Tên triệu chứng] Rối loạn thận
[Triệu chứng] Có thể xảy ra sốt, phát ban, giảm lượng nước tiểu, sưng phù toàn thân, toàn thân uể oải, đau khớp (đau các khớp nối), tiêu chảy, v.v.

[Tên triệu chứng] Viêm phổi kẽ
[Triệu chứng] Khi leo cầu thang hoặc quá sức một chút thường bị khó thở, thở gấp, ho, sốt..v.v. những biểu hiện này đột ngột xuất hiện hoặc kéo dài.

[Tên triệu chứng] Hen suyễn
[Triệu chứng] Xuất hiện tiếng khò khè, tiếng rít khi thở, khó thở,...

3. Sau khi dùng thuốc này, các triệu chứng sau có thể xuất hiện, nếu các triệu chứng đó kéo dài hoặc trở nên nghiêm trọng, hãy ngừng dùng thuốc này và tham khảo hướng dẫn sử dụng thuốc này với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký.
Buồn ngủ
4. Nếu các triệu chứng không cải thiện sau khi uống thuốc 5 đến 6 lần, hãy ngừng dùng và hỏi ý kiến bác sĩ, nha sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký kèm theo hướng dẫn sử dụng này.

Chức năng・hiệu quả

◆ Giảm Đau đầu, đau răng, đau sau khi nhổ răng, đau bụng kinh (đau sinh lý), đau dây thần kinh, đau cơ, đau thắt lưng, đau cứng vai, đau khớp, đau khoang họng (đau họng), đau tai, đau do va đập, đau cùng với có vế thương như đau gãy xương, đau đầu gối.
◆ Giải nhiệt do sốt・ớn lạnh (ớn lạnh do sốt)

Cách dùng・liều lượng

Uống thuốc với nước hoặc nước ấm theo liều lượng sau (tránh uống thuốc lúc đói bụng):
Khoảng cách giữa mỗi lần dùng thuốc cách nhau ít nhất 4 giờ.
[Tuổi] 15 tuổi trở lên
[1 liều] 1 gói
[Số liều] 1 ngày dùng tối đa 3 lần.

[Tuổi] 11-14 tuổi
[1 liều] 2/3 gói
[Số liều] 1 ngày dùng tối đa 3 lần.

[Tuổi] 7 đến 10 tuổi
[1 liều] 1/2 gói
[Số liều] 1 ngày dùng tối đa 3 lần.

[Tuổi] 3 đến 6 tuổi
[1 liều] 1/3 gói
[Số liều] 1 ngày dùng tối đa 3 lần.

[Tuổi] 1 đến 2 tuổi
[1 liều] 1/4 gói
[Số liều] 1 ngày dùng tối đa 3 lần.

[Tuổi] Dưới 1 tuổi
[Liều lượng dùng 1 lần] Không dùng
[Số liều] Không dùng

Chú ý
(1) Tuân thủ nghiêm ngặt cách sử dụng và liều lượng quy định.
(2) Cho trẻ dùng dưới sự hướng dẫn và giám sát của người lớn.

Thành phần・hàm lượng

Trong 1 gói (1.6g)
[Thành phần] Acetaminophen
[Hàm lượng] 265 mg
[Tác dụng] Hạ sốt, nhức đầu, đau răng, đau bụng kinh, v.v ... giảm sốt, giảm đau.

[Thành phần] Ethenzamide
[Hàm lượng] 300 mg
[Tác dụng] Có tác dụng chấm dứt cơn đau.

[Thành phần] Brobrovalerylurea
[Hàm lượng] 200 mg
[Tác dụng] Tác dụng an thần giúp giảm đau của acetaminophen và các loại tương tự.

[Thành phần] Caffeine khan
[Hàm lượng] 50 mg
[Tác dụng] Có tác dụng chấm dứt cơn đau đầu.

Tá dược: lactose, carmellose Ca, hydroxypropyl cellulose, tinh bột khoai tây, magie aluminometasilicate, l-menthol

Các lưu ý liên quan đến việc bảo quản và sử dụng sản phẩm

(1) Bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
(2) Để xa tầm tay trẻ em.
(3) Không đựng thuốc vào chai lọ hoặc vật chứa khác.
(Nó có thể gây ra sự nhầm lẫn khi sử dụng hoặc làm biến đổi chất của thuốc)
(4) Nếu 1 gói thuốc không dùng hết trong 1 lần, hãy gấp miệng túi lại để bảo quản và dùng hết trong vòng 2 ngày sau khi mở.
(5) Không dùng sản phẩm đã hết hạn.

[Thông tin đính kèm khác]
Tránh uống khi bụng đói
☆ Thông thường, thuốc có thành phần làm giảm đau hạ sốt thường làm cho dạ dày bị kích thích.
Nên ăn uống trước khi dùng thuốc.

Thông tin liên hệ

Mọi thắc mắc về sản phẩm này, vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm hoặc địa chỉ sau.
Công ty Cổ Phần Dược phẩm Taisho, Phòng khách hàng 119
3-24-1, Takada, Toshima-ku, Tokyo
03-3985-1800
Thời gian tiếp nhận 8:30-21:00 (không tính thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ)

Vui lòng liên hệ với PMDA để biết thêm thông tin về chế độ cứu trợ khi gặp phải tác dụng phụ của thuốc.
Số điện thoại miễn phí 0120-149-931
Vui lòng kiểm tra kỹ số điện thoại trước khi gọi.
Giờ làm việc của lễ tân: 9:00 sáng đến 5:00 chiều / Thứ Hai đến Thứ Sáu (không kể ngày lễ và các ngày lễ cuối năm, Tết)
Email: kyufu@pmda.go.jp

Cảnh báo an toàn

※指定第2類医薬品になります。用法用量を守って正しくご使用下さい。

Lưu ý (miễn trách nhiệm) nội dung cần đọc

Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của thuốc trước khi dùng. Mọi thắc mắc sau khi mua hàng, vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm.