Sản phẩm này 1 lần chỉ được mua tối đa 1 sản phẩm.

【指定第2類医薬品】のどぬ~る鎮痛カプセルa 18カプセル 【セルフメディケーション税制対象商品】

MUA HÀNG KHÔNG CẦN ĐĂNG KÍ TÀI KHOẢN

Giao hàng miễn phí khi mua hàng trên 3.000 yên

4987072054673
4987072054673
4987072054673
4987072054673
4987072054673
4987072054673

【指定第2類医薬品】のどぬ~る鎮痛カプセルa 18カプセル 【セルフメディケーション税制対象商品】

Mã số sản phẩm:4987072054673
Sản phẩm thuộc danh mục dược phẩm chỉ định nhóm 2, một trong những dược phẩm dễ có nguy cơ bị lạm dụng. Trước khi sử dụng và mua sản phẩm hãy đọc kỹ các chú ý (những điều cấm kị), nếu có nội dung nào không rõ hãy gặp dược sĩ để được tư vấn.

Tình trạng : còn hàng
¥1,000(Đã bao gồm thuế)
Số lượng
セルフメディケーション税制
  • Giới thiệu chi tiết về sản phẩm

商品お届けまでの目安

こちらの商品は注文から発送まで約1週間~10日ほどかかりますので予めご了承ください。

Giới thiệu sản phẩm

1.つらいのどの痛みや熱に、体の中からしっかり効く内服薬です
2.鎮痛成分イブプロフェン配合で、のどの痛みに速く効きます
3.抗炎症成分トラネキサム酸配合で、炎症を起こしている患部に効果的に作用します
4.飲みやすいソフトカプセルです

※パッケージデザイン等は予告なしに変更されることがあります。

Những lưu ý khi sử dụng

■■ Chống chỉ định ■■
(Nếu không tuân thủ, các triệu chứng hiện tại có thể trở nên trầm trọng hơn hoặc dễ gặp phải các tác dụng phụ của thuốc)
1. Không dùng thuốc cho những người sau
(1) Người đã từng bị dị ứng với thuốc này hoặc dị ứng với các thành phần của thuốc này.
(2) Người có tiền sử bị hen suyễn sau khi dùng thuốc cảm, thuốc này hoặc thuốc giảm đau hạ sốt khác.
(3)15才未満の小児
(4)出産予定日12週以内の妊婦
2.本剤を服用している間は、次のいずれの医薬品も服用しないこと
Các loại thuốc giải đau hạ sốt khác, thuốc cảm, thuốc an thần
3.服用前後は飲酒しないこと
4.長期連用しないこと
■■ Tư vấn ■■
1.次の人は服用前に医師、歯科医師、薬剤師又は登録販売者に相談すること
(1) Người đang được điều trị bởi bác sĩ hoặc nha sĩ.
(2) Phụ nữ mang thai hoặc có khả năng đang mang thai.
(3) Phụ nữ đang cho con bú.
(4) Người cao tuổi.
(5) Những người có tiền sử dị ứng thuốc.
(6) Người nhận được chẩn đoán sau:
心臓病、腎臓病、肝臓病、全身性エリテマトーデス、混合性結合組織病、
血栓のある人(脳血栓、心筋梗塞、血栓性静脈炎)、血栓症を起こすおそれ
のある人
(7)次の病気にかかったことのある人
Loét dạ dày/tá tràng, viêm loét đại tràng, bệnh Crohn
2.服用後、次の症状があらわれた場合は副作用の可能性があるので、直ちに服用を
中止し、この文書を持って医師、歯科医師、薬剤師又は登録販売者に相談すること

関係部位 / 症 状
皮 ふ /発疹・発赤、かゆみ、青あざができる
消化器 /吐き気・嘔吐、食欲不振、胃部不快感、胃痛、口内炎、胸やけ、
Nặng bụng, xuất huyết tiêu hóa, đau bụng, tiêu chảy, phân có máu
精神神経系/めまい、ねむけ
循環器 /動悸
呼吸器 /息切れ
その他 /目のかすみ、耳なり、むくみ、鼻血、歯ぐきの出血、出血がとまり
にくい、出血、背中の痛み、過度の体温低下、からだがだるい

Đôi khi có thể gặp phải các triệu chứng nghiêm trọng sau đây.
Trong trường hợp đó, hãy nhanh chóng đến gặp bác sĩ để được thăm khám.

心筋梗塞・・・しめ付けられるような胸の痛み、息苦しい、冷や汗が出る。

脳血管障害・・・意識の低下・消失、片側の手足が動かしにくくなる、頭痛、嘔吐、めまい、しゃべりにくくなる、言葉が出にくくなる等が急にあらわれる。

症状の名称 / 症 状
ショック(アナフィラキシー)/服用後すぐに、皮ふのかゆみ、じんましん、
声のかすれ、くしゃみ、のどのかゆみ、息苦しさ、動悸、意識の混濁等があら
われる

皮ふ粘膜眼症候群(スティーブンス・ジョンソン症候群)、
中毒性表皮壊死融解症/高熱、目の充血、目やに、唇のただれ、のどの痛み、
皮ふの広範囲の発疹・発赤等が持続したり、急激に悪化する

肝機能障害/発熱、かゆみ、発疹、黄だん(皮ふや白目が黄色くなる)、褐色尿、
全身のだるさ、食欲不振等があらわれる

腎障害/発熱、発疹、尿量の減少、全身のむくみ、全身のだるさ、関節痛(節々
が痛む)、下痢等があらわれる

無菌性髄膜炎/首すじのつっぱりを伴った激しい頭痛、発熱、吐き気・嘔吐等
があらわれる(このような症状は、特に全身性エリテマトーデス又は混合性結
合組織病の治療を受けている人で多く報告されている)

ぜんそく/息をするときゼーゼー、ヒューヒューと鳴る、息苦しい等があらわれる

再生不良性貧血/青あざ、鼻血、歯ぐきの出血、発熱、皮ふや粘膜が青白く見える、
疲労感、動悸、息切れ、気分が悪くなったりくらっとする、血尿等があらわれる

無顆粒球症/突然の高熱、さむけ、のどの痛み等があらわれる

3.服用後、次の症状があらわれることがあるので、このような症状の持続又は増強
が見られた場合には、服用を中止し、この文書を持って医師、薬剤師又は登録販
tham khảo ý kiến người bán
Táo bón

4.5~6回服用しても症状がよくならない場合は服用を中止し、この文書を持って
医師、歯科医師、薬剤師又は登録販売者に相談すること

Chức năng・hiệu quả

●咽喉痛・頭痛・耳痛・神経痛・歯痛・抜歯後の疼痛・関節痛・腰痛・筋肉痛・肩こり痛・打撲痛・骨折痛・ねんざ痛・月経痛(生理痛)・外傷痛の鎮痛
●悪寒・発熱時の解熱

Cách dùng・liều lượng

次の量を1日3回を限度とし、なるべく空腹時をさけて水又はお湯で服用し、服用間隔
は4時間以上あけてください

年 齢 / 1回量 /服用回数
大人(15才以上)/3カプセル/3回まで
Dưới 15 tuổi / × Không dùng

<用法・用量に関連する注意>
Tuân thủ nghiêm ngặt cách sử dụng và liều lượng quy định

Thành phần・hàm lượng

1日量(9カプセル)中

成 分 / 分 量 /はたらき
イブプロフェン / 450mg /解熱鎮痛成分
トラネキサム酸 / 420mg /抗炎症成分
乾燥水酸化アルミニウムゲル/208.5mg/胃粘膜保護成分

添加物として、中鎖脂肪酸トリグリセリド、グリセリン脂肪酸エステル、
ポリソルベート80、マクロゴール、ゼラチン、コハク化ゼラチン、グリセリン、
パラベン、酸化チタンを含有する

Các lưu ý liên quan đến việc bảo quản và sử dụng sản phẩm

(1)直射日光の当たらない湿気の少ない涼しい所に保管すること
(2) Để xa tầm tay trẻ em
(3) Không đựng thuốc bằng chai, lọ khác (có thể dẫn đến việc sử dụng nhầm lẫn hoặc làm biến đổi chất của thuốc).
(4) Không dùng tay ướt để lấy thuốc.

[Thông tin đi kèm khác]
<カプセルの取り出し方>
カプセルの入っているPTPシートの凸部を指先で強く押して、裏面のアルミ箔を破り、
取り出して服用すること(誤ってそのまま飲み込んだりすると食道粘膜に突き刺さる
等思わぬ事故につながる)

Thông tin liên hệ

Mọi thắc mắc về sản phẩm, vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm hoặc Văn phòng quan hệ khách hàng.
Văn phòng Dịch vụ Khách hàng của Công ty Cổ Phần Dược phẩm Kobayashi
4-4-10 Doshomachi, Chuo-ku, Osaka 541-0045
0120-5884-01
Giờ làm việc của lễ tân 9:00~17:00 (trừ Thứ Bảy, Chủ Nhật và ngày lễ)
Hệ thống giảm thiệt hại do tác dụng phụ 0120-149-931

Nhà sản xuất và nhà phân phối
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Kobayashi
〒567-0057大阪府茨木市豊川1-30-3

Những lưu ý khi sử dụng

副作用救済制度についての詳細は、PMDAにご相談ください。
Số điện thoại miễn phí 0120-149-931
Vui lòng kiểm tra kỹ số điện thoại trước khi gọi.
Giờ làm việc của lễ tân: 9:00 sáng đến 5:00 chiều / Thứ Hai đến Thứ Sáu (không kể ngày lễ và các ngày lễ cuối năm, Tết)
Email: kyufu@pmda.go.jp

Lưu ý (miễn trách nhiệm) nội dung cần đọc

ご使用の際は、お薬の説明書をよくお読みのうえご使用下さい。商品に関するお問い合わせの際は、小林製薬株式会社 お客様相談室へお問い合わせ下さい。